10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 60)

Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm ôn từ vựng số 59, trong chuỗi bài Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé.

Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__)

Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.

[ppwp passwords=”blogkimchi”  headline=”” description=”” ]

Các bạn lưu ý phần từ vựng ở bên cạnh các đáp án, do các đáp án đó đã được chia theo câu (phần trống) của đề bài vì vậy nó không phải là động từ nguyên mẫu. Các bạn lưu ý học từ vựng cho đúng nhé. Ví dụ 가려워서 Ngứa → thì từ vựng gốc ở đây phải là 가렵다, còn *가려워서 là do chia theo câu hỏi của đề bài.

1. 여행을 마치고 돌아와 보 화분에 심어놓았던 꽃들이 다 (____) 있었다.

Kết thúc chuyến du lịch quay trở về thì thấy những cây hoa trồng trong chậu đã héo quắt hết.

① 일어나 Đứng lên, dậy

② 주어져 Lạnh

③ 찾아내 Tìm ra, tìm thấy

④ 시들어 Héo, to tép, tiệu tụy..

[*Ngữ pháp lưu ý: (으)니, 았/었던.]

2. 여태 일하 알바생이 갑자기 일을 그만두는 바람에 새 알바생을 (____)됐다.

Do nhân viên làm thêm làm từ trước tới giờ đột nhiên nghỉ nên đã tìm người làm thêm mới. (여태(p) vẫn còn, đến tận bây giờ; 알바생: nhân viên làm thêm)

① 구하게 Tìm, tìm kiếm

② 권하게 Khuyên nhủ

③ 원하게 Muốn, mong muốn (Xem bài phân biệt “고 싶다” và “원하다”)

④ 피하게 Tránh, né tránh

[*Ngữ pháp lưu ý: 는 바람에]

3. 바쁘게 지내다 보니 고등학교 시절에 친했던 친구들과 점점 (____) 됐다.

Vì suốt ngày bận bịu nên những người bạn bè thân thiết hồi cấp 3 dần trở nên xa lạ. (시절: thời)

① 사라지게 Biến mất

② 살아가게 Sống, cuộc sống

③ 불쌍하게 Tội nghiệp, đáng thương

④ 멀어지게 Trở nên xa dần

[*Ngữ pháp lưu ý: 다 보니]

4. 어쩔 줄을 몰라 애를 먹고 있었는데 아빠가 와서 (____) 처리해 주셨다.

Đang loay hoay(khổ sở) không biết phải làm sao thì bố tôi đến xử lý nó cho tôi một cách dễ dàng.

① 마음껏 Hết lòng, thỏa lòng (Xem bài -껏 là gì? 성심껏, 욕심껏..)

② 저절로 Tự nhiên, tự động

③ 하여튼 Dù gì, dù sao

④ 손쉽게 Dễ dàng, thuần thục

5. 저희 온라인 쇼핑몰에서는 주문을 하시면 (____)에 바로 받으실 수 있습니다.

Khách hàng mua sắp đặt hàng trên Shop của chúng tôi có thể nhận hàng ngay trong ngày.

① 당일 Trong ngày

② 일시 Tạm thời

③ 그동안 Thời gian qua

④ 가운데 Giữa, trong lúc

[*Ngữ pháp lưu ý: (으)ㄴ/는 가운데] [adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]

6. 며칠째 잠을 푹 자지 못하고 있어요. 아무래도 (____)을/를 먹어야겠어요.

Suốt mấy ngày không ngủ (ngon)đủ giấc rồi. Nên chắc dù gì cũng phải uống thuốc ngủ.

① 약품 Thuốc, các sản phẩm về thuốc

② 소화제 Thuốc tiêu hóa

③ 진통제 Thuốc giảm đau

④ 수면제 Thuốc hỗ trợ giấc ngủ

7. 저희 화장품을 써 보신 후에도 개선 효과를 느끼지 못하신다면 구매 금액을 전액 (____)해 드립니다.

Nếu quý khách sau khi sử dụng sản phẩm mỹ phẩm của chúng tôi mà không cảm nhận được hiệu quả cải thiện thì chúng tôi sẽ hoàn lại toàn bộ tiền cho quý khách.

① 환불 Hoàn trả lây lại tiền

② 배송 Giao hàng

③ 할부 Trả góp

④ 결제 Thanh toán

[*Ngữ pháp lưu ý: ㄴ/는다면]

8. 어금니가 아픈데도 (____) 내버려 두었더니 결국 뽑아야 할 지경에 이르렀다.

Mặc dù cái răng hàm bị đau nhưng cứ để im (không làm gì cả) mặc kệ nó nên kết cục là phải là nhổ bỏ. (Xêm thêm bài phân biệt 아/어/해 놓다 – 아/어/해 두다)

(어금니: răng hàm;

① 차츰 Từ từ, dần dà

② 하도 Quá

③ 가만 Lặng thinh, yên lặng

④ 일체 Toàn bộ(trong tổng thể)

[*Ngữ pháp lưu ý: 더니, (으)ㄹ 지경이다]

9. 며칠째 밤낮없이 일을 하다 보니 다들 (____)이/가 많이 쌓였다.

Vì suốt mấy ngày làm việc tới đêm muộn nên là bao nhiêu mệt mỏi dồn đọng.

① 매력 Mê lực, sự hấp dẫn

② 퇴근 Tan làm

③ 피로 Sự mệt mỏi

④ 배려 Quan tâm, giúp đỡ

10. 나는 설거지를 잠시 멈추고 흘러내린 소매를 (____) 올렸다.

Tôi tạm dừng rửa bát một chút xắn cái tay áo bị rũ xuống lên.

① 깔아 Dọn, bày trải

② 걷어 Thu gom, đi bộ, xắn lên

③ 펼쳐 Mở ra, bày ra

④ 늘려 Tăng lên, mở rộng

[/ppwp]

 

→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]
5/5 - (1 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận