10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 139)

Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 139 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có. Bạn nào cần file mềm 2500 câu để in-photo ra thì liên hệ cho ad theo thông tin cuối bài nhé.

10 Câu trắc nghiệm ôn từ vựng Topik II


Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.

[ppwp passwords=”blogkimchi”  headline=”” description=”” ]

1. 피아니스트가 (___)을/를 쏟아 연주를 하자 관객들을 뜨거운 박수로 화답했다.

Nghệ sĩ piano vừa biểu diễn bằng tất cả sự nhiệt huyết, khán giả đáp lại bằng những tràng pháo tay nồng nhiệt.

① 장점 ưu điểm

② 지능 trí thông minh

③ 예의 lễ nghĩa, phép lịch sự

④ 열정 nhiệt huyết

2. 그는 보도 내용이 사실이냐는 팬들의 질문에 긍정도 (___)도 하지 않았다.

Cậu ấy không thể khẳng định hay phủ định câu hỏi của người hâm mộ rằng tin tức đó có phải sự thật hay không.

① 비판 phê phán

② 부정 phủ định

③ 시비 thị phi, sự tranh cãi

④ 안정 sự ổn định

3. 이번 재건축 사업에는 많은 경비와 기간이 (___)될 것으로 보인다.

Có thể thấy được dự án tái kiến trúc lần này đòi hỏi nhiều kinh phí và thời gian.

① 활용 vận dụng

② 소요 yêu cầu, đòi hỏi

③ 반영 phản chiếu, phản ánh

④ 인정 công nhận, tình người

4. 기숙사 (___)을/를 세 번 이상 어길 시에는 바로 퇴사 조치합니다.

Nếu vi phạm quy định của kí túc xá ba lần trở lên sẽ bị đuổi ngay lập tức.

① 법칙 phép tắc, quy tắc

② 원리 nguyên lí, nguyên tắc

③ 규정 quy định

④ 일정 lịch trình

5. 다리를 계속 떠는 행동은 불안한 (___)을/를 나타낸다.

Hành động liên tục rung chân cho thấy tâm lý lo lắng bất an.

① 위기 nguy cơ

② 심리 tâm lý

③ 표정 biểu cảm

④ 일정 lịch trình

6. 논문을 쓸 때에는 자신이 (___)한 자료를 잘 정리해 놓는 게 매우 중요합니다.

Khi viết luận văn, sắp xếp tốt các tài liệu mà bản thân đã tham khảo là điều rất quan trọng.

① 진학 học lên cao

② 참고 tham khảo

③ 정의 định nghĩa

④ 지정 chỉ định

[adinserter block=”21″][adinserter block=”31″]

7. 이번 경연 대회의 1위는 방송 시청자들의 문자 투표로 (___)된다고 합니다.

Hạng nhất của cuộc thi lần này sẽ được chọn bởi tin nhắn bình chọn của những khán giả xem truyền hình.

① 선정 tuyển chọn

② 접속 tiếp xúc, kết nối

③ 희생 hi sinh

④ 강제 cưỡng chế, bắt ép

8. 물가 상승에 비해 서민들의 (___)은/는 별로 오르지 않아 불만이 쌓이고 있다.

Vật giá leo thang trong khi thu nhập của người dân không thay đổi nhiều khiến bất mãn đang tăng cao.

① 지출 tiêu xài, chi tiêu

② 의식 ý thức

③ 소득 thu nhập

④ 경제 kinh tế

9. 그는 (___)을/를 바꾸고 싶어서 다른 이야기를 꺼냈다.

Anh ấy muốn đánh trống lảng nên đã nói sang chuyện khác.

① 상태 trạng thái

② 영향 ảnh hưởng

③ 동작 động tác

④ 화제 chủ đề câu chuyện

10. 난민들의 인권을 보장하라는 국제 사회의 (___)이/가 최근 점차 커지고 있다.

Gần đây, áp lực về việc đảm bảo nhân quyền của người tị nạn trong xã hội quốc tế ngày càng lớn. (난민: người tị nạn)

① 분실 thất lạc

② 의도 ý đồ, ý định

③ 압력 áp lực

④ 협조 cộng tác, trợ giúp

Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 140.

[/ppwp]

→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]

Từ khóa: lịch thi topik 2023, học từ vựng topik 3 4, ôn thi topik 3 4, tài liệu ôn học từ vựng topik, cách học từ vựng topik, ôn từ vựng topik hiệu quả, sách học từ vựng topik 3 4, sách ôn thi topik, trắc nghiệm topik, trắc nghiệm từ vựng topik…

5/5 - (2 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận