10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 135)
Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 135 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có. Bạn nào cần file mềm 2500 câu để in-photo ra thì liên hệ cho ad theo thông tin cuối bài nhé.
10 Câu trắc nghiệm ôn từ vựng Topik II
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 불규칙한 생활과 운동 부족은 (_____)의 주요한 원인이다.
Sinh hoạt không điều độ và lười vận động là nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bệnh béo phì.
① 비만 béo phì
② 갈등 mâu thuẫn, bất đồng
③ 신념 lòng tin, niềm tin
④ 숙면 giấc ngủ say
2. 우리 팀은 두 달 후에 열리는 대회를 위해 특별 (_____)을/를 시작했다.
Team chúng mình đã bắt đầu tập luyện đặc biệt cho đại hội diễn ra vào hai tháng sau.
① 기획 kế hoạch
② 훈련 huấn luận, rèn luyện, tập luyện
③ 심사 tâm tư, thẩm định
④ 경쟁 cạnh tranh
3. 후반전이 끝났지만 (_____)을/를 가르지 못해 결국 연장전에 돌입했다.
Đã kết thúc hiệp hai nhưng vẫn chưa phân thắng bại nên (cả hai đội) đã bước vào hiệp phụ. (후반전: hiệp hai; 연장전: hiệp phụ)
① 본선 vòng chung kết
② 승패 thắng bại
③ 심판 trọng tài, sự phán xét, phán quyết
④ 승리 chiến thắng
4. (_____)에 반대하고 평화를 강력하게 주장하는 집회가 열렸다.
Cuộc biểu tình diễn ra nhằm phản đối chiến tranh và đẩy mạnh yêu cầu hòa bình.
① 빈곤 sự nghèo đói, khốn cùng
② 협상 sự bàn bạc, thương thảo, thảo luận
③ 보도 sự đưa tin, đăng bài
④ 전쟁 chiến tranh
5. (_____) 고급 가방을 진짜로 속이고 판매했던 업자들이 경찰에 붙잡혔다.
Những người bán túi xách nhái hàng hiệu đã bị cảnh sát bắt.
① 흠 vết sẹo, khuyết điểm
② 무명 vô danh, vải bông
③ 가짜 giả
④ 최저 thấp nhất
6. 토론에서 자신의 의견을 말할 때에는 혼자만의 생각이 아니라 (_____) 사실을 근거로 삼아야 한다.
Khi bày tỏ ý kiến của bản thân trong một cuộc thảo luận, bạn nên căn cứ vào sự thật khách quan chứ không phải suy nghĩ của riêng mình.
① 개인적 tính cá nhân
② 객관적 tính khách quan
③ 주도적 tính chủ đạo
④ 인간적 tính người, nhân đạo
7. 그렇게 (_____)으로 굴지 말고 남들 생각도 좀 하면서 살아라.
Đừng sống ích kỷ như thế mà hãy nghĩ cả cho người khác nữa.
① 이기적 tính ích kỷ
② 개방적 tính cởi mở
③ 사교적 tính thân thiện, hòa đồng
④ 공개적 tính công khai
8. 동생은 (_____)인 성격이라 낯선 사람이 많은 곳에 가는 걸 별로 안 좋아해요.
Em trai tôi là người hướng nội nên nó không thích tới những nơi có nhiều người lạ cho lắm.
① 내성적 hướng nội
② 개방적 tính cởi mở
③ 독립적 tính độc lập
④ 사교적 tính thân thiện, hòa đồng
9. 설득력 있는 주장을 하려면 (_____) 근거를 제시해야 한다.
Để lập luận có sức thuyết phục, bạn phải đưa ra căn cứ có tính khách quan.
① 객관적 tính khách quan
② 추상적 tính trừu tượng
③ 개인적 tính cá nhân
④ 소극적 tính tiêu cực, thụ động
10. 콘서트 표를 사려는 사람들이 몰리면서 예매 사이트가 (_____)으로/로 멈췄다고 한다.
Trang web đặt mua trước tạm thời ngừng hoạt động do mọi người dồn dập vào mua vé concert.
① 정기적 tính định kì
② 직접적 tính trực tiếp
③ 일시적 nhất thời, tạm thời
④ 절대적 tính tuyệt đối
Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 136. |
[/ppwp]
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)”
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.
Từ khóa: lịch thi topik 2022, học từ vựng topik 3 4, ôn thi topik 3 4, tài liệu ôn học từ vựng topik, cách học từ vựng topik, ôn từ vựng topik hiệu quả, sách học từ vựng topik 3 4, sách ôn thi topik, trắc nghiệm topik, trắc nghiệm từ vựng topik, thi topik ở hải phòng ..