10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 140)

Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 140 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có. Bạn nào cần file mềm 2500 câu để in-photo ra thì liên hệ cho ad theo thông tin cuối bài nhé.

10 Câu trắc nghiệm ôn từ vựng Topik II


Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.

[ppwp passwords=”blogkimchi”  headline=”” description=”” ]

1. 각자의 삶을 살아왔던 저희는 이제 함께한 (__)을/를 이루고자 합니다.

Chúng tôi đều sống một cuộc sống riêng của mỗi người để giờ đây có thể chung sống dưới một mái nhà.

① 가정 gia đình

② 회식 liên hoan, tiệc công ty

③ 모의 mô phỏng, bắt chước, bàn bạc, hội ý

④ 민족 dân tộc

2. 한번이라도 (__) 운전을 하면 용서하지 않고 엄하게 처벌하기로 했다.

Đã có quyết định rằng chỉ cần một lần say rượu lái xe, bạn cũng sẽ không được tha thứ và phải chịu hình phạt nghiêm khắc.

① 안전 an toàn

② 과식 bội thực, ăn quá no

③ 경계 ranh giới, biên giới

④ 음주 uống rượu

3. 한식 중에는 (__) 음식이 많기 때문에 숟가락이 꼭 필요하다.

Đồ Hàn có nhiều món canh nên khi ăn nhất định cần dùng thìa.

① 국물 nước canh

② 고체 thể rắn

③ 보약 thuốc bổ

④ 표준 tiêu chuẩn

4. 고등학교 동창들과는 가끔 문자메시지만 (__) 뿐 직접 만나지 못한 지 오래됐습니다.

Đã lâu lắm rồi kể từ khi tôi không trực tiếp gặp được lũ bạn cấp 3 mà chỉ thỉnh thoảng nhắn tin qua lại.

① 지킬 bảo vệ

② 오갈 qua lại

③ 드나들 ra vào, lui tới (드나들디)

④ 건네줄 trao cho, chuyển cho (건네주다)

5. 공연을 보러 온 사람들로 공연장은 (__)을/를 이루었다.

Sân vận động chật kín người đến xem concert.

① 관계 quan hệ, liên quan

② 실업 thất nghiệp

③ 만원 chật kín chỗ, hết chỗ

④ 시중 thị trường, sự phục vụ, chăm sóc

[adinserter block=”21″][adinserter block=”31″]

6. 계약이 법적으로 (__)하기 위해서는 몇 가지 조건이 만족돼야 합니다.

Hợp đồng được xác lập theo đại diện pháp luật cần thỏa mãn một vài điều kiện.

① 성립 thành lập

② 의도 ý đồ, ý định

③ 실패 thất bại

④ 존중 tôn trọng

7. 요즘 입맛이 없어서 그런지 운동을 안 했는데도 (__)이/가 줄었네요.

Dạo này mình bị lạt miệng hay sao mà kể cả không tập thể dục vẫn bị sụt cân cơ.

① 키 chiều cao

② 혈압 huyết áp

③ 나이 tuổi tác

④ 체중 thể trọng (trọng lượng cơ thể)

8. 관광 통역사 (__)을/를 따면 여행사에 취직할 때 도움이 될 거예요.

Đạt được chứng chỉ thông dịch viên du lịch sẽ giúp ích cho bạn khi đi xin việc.

① 지원서 đơn xin ứng tuyển

② 참고서 sách tham khảo

③ 시험지 giấy thi

④ 자격증 chứng chỉ

9. 나는 (__)이/가 심해서 자동차를 타기만 하면 어지럽고 가끔은 토하기도 한다.

Tớ bị say xe nặng nên chỉ cần đi ô tô thôi đã thấy chóng mặt rồi, thỉnh thoảng còn nôn nữa.

① 상처 vết thương, nỗi đau

② 허기 sự đói

③ 멀미 say tàu xe

④ 궁금증 chứng tò mò

10. 우리 가게는 배달이 많기 때문에 오토바이 운전 (__)을/를 소지한 분을 구하고 있습니다.

Cửa hàng của chúng tôi cần đi giao hàng nhiều nên đang tuyển người có bằng lái xe máy.

① 계약서 hợp đồng

② 면허증 giấy phép, giấy chứng nhận (운전 면허증: bằng lái)

③ 게시물 bài viết, bài đăng

④ 신분증 chứng minh thư

Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 141.

[/ppwp]

→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]

Từ khóa: lịch thi topik 2023, học từ vựng topik 3 4, ôn thi topik 3 4, tài liệu ôn học từ vựng topik, cách học từ vựng topik, ôn từ vựng topik hiệu quả, sách học từ vựng topik 3 4, sách ôn thi topik, trắc nghiệm topik, trắc nghiệm từ vựng topik…

5/5 - (2 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận