Đọc hiểu nhanh cấu trúc ngữ pháp 기가 이를 데 없다

Ngữ pháp tiếng Hàn cao cấp. 기가 이를 데 없다 – Dùng để nhấn mạnh mức độ hoặc trạng thái đạt đến mức hoàn hảo, cực hạn và có nghĩa là không thể nói gì thêm (vô cùng, hết chỗ nói, hạn hán lời.. tuỳ văn cảnh để chém).

Hướng dẫn dùng ngữ pháp 기가 이를 데 없다


Cấu trúc 기가 이를 데 없다: Dùng để nhấn mạnh mức độ hoặc trạng thái đạt đến mức hoàn hảo, cực hạn và có nghĩa là không thể nói gì thêm về mức độ hoặc trạng thái đó. Có thể thấy ở một số dạng thức khác như: -기 이를 데가 없다 và  -기 이를 데 없다.

[adinserter block=”29″][adinserter block=”25″]

Ví dụ:

1. 그동안 많은 도옴을 주셨는데 이런 일로 폐를 끼치게 되어 죄송스럽기가 이를 데 없네요.

Thời gian qua anh đã giúp đỡ chúng tôi rất nhiều, tôi cảm thấy vô cùng xin lỗi vì đã làm phiền anh vì việc này. (Vô cùng xin lỗi ý muốn nói có xin lỗi cũng vẫn thấy vô cùng có lỗi kiểu áy náy).

2. 자식에 대한 부모의 사랑하기가 이를 데 없다.

Tình yêu mà bố mẹ dành con cái là vô bờ bến.

3. 그녀는 마음이 부드럽기가 이를 데 없는 여자였다.

Cô gái ấy có tấm lòng vô cùng nhân hậu.

4. 방학 내내 밀린 숙제를 해야 하는 내 마음은 괴롭기가 이를 데 없다.

Cả kì nghỉ phải làm số bài tập bị dồn đọng (từ trong năm học) thật là đau khổ hết chỗ nói. (밀리다: dồn ứ. 내내: suốt. 괴롭다: đau khổ khó chịu).

5. 가: 오랜만입니다.

Thật là lâu lắm rồi đấy.

나: 이렇게 다시 만나게 돼서 반갑기가 이를 데 없다.

Gặp lại được nhau như thế này thật là vô cùng vui sướng.

[adinserter block=”29″]

Ghi chú: Cấu trúc này có thể thay thế bằng ngữ pháp -기가 그지없다 mà không có khác biệt lớn về ý nghĩa – tức là như các ví dụ bên trên các bạn thay thế bằng cấu trúc -기가 그지없다 vẫn được nhé.

Để tham khảo thêm ví dụ các bạn tải cuốn ngữ pháp tiếng Hàn cao cấp nhé

» Tải sách ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng (có tiếng Việt)

❖ Bài hướng dẫn về ngữ pháp 기가 이를 데 없다 tạm dừng tại đây. Hi vọng bài viết này cung cấp cho bạn một số thông tin có ích. Blog không có nút Like mà chỉ có mục Voite để bạn đọc đánh giá chất lượng bài viết ( từ 1 đến 5 sao), theo bạn bài viết này được ở thang điểm mấy sao? Hãy cho Blog biết để chúng tôi cải thiện chất lượng các bài viết sau.

[adinserter block=”34″]


#Tải đề thi topik, #Cấu trúc ngữ pháp 더니. #Cấu trúc ngữ pháp 게 되다. #Cấu trúc ngữ pháp 도록. #Cấu trúc ngữ pháp 다가. #Cấu trúc ngữ pháp 던. #Cấu trúc ngữ pháp 거든요. #Cấu trúc ngữ pháp 느라고. #Cấu trúc 아/어/여 가지고.

4.5/5 - (4 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận