Tập dịch tiếng Hàn sơ cấp (1)
Chuỗi bài hỗ trợ các bạn mới học tiếng hàn thêm nguồn tài liệu luyện đọc hiểu tiếng Hàn và học thêm từ vựng. Các mẩu văn – đoạn trích được blog lấy ngẫu nhiên từ nhiều nguồn.
나는 작년에 부산으로 여행을 갔습니다. 비행기 표가 없어서 기차를 탔습니다. 기차에서 점심을 먹었습니다. 기차에서 내려서 친구를 만났습니다. 우리는 함께 바다를 보러 갔습니다. (Topik 1 kỳ 17, 47-읽기) |
작년 năm ngoái, 부산 tỉnh busan hàn quốc, 여행 du lịch, 비행기 máy bay, 표 phiếu-vé, 없어서/없다 chia theo 아/어서 vì, do,(rồi) 기차 tàu hỏa, 탔습니다*타다 đi – chia theo quá khứ thành 탔, 점심 bữa trưa, 먹다 ăn,
내리다 xuống, 친구 bạn, 만났습니다*만나다 gặp, 함께 cùng nhau
기차에서 내려서~ từ một địa điểm xuất hiện hành động nên dùng 에서 mà không phải là 에.
바다 biển, 보다 xem, ngắm 보러 là chia theo 보(V) + (으)러 (가다, 오다, 다니다) để làm gì đó, diễn đạt mục đích.
나는 보통 운동화를 신고 다닙니다. 그런데 오늘 오후에 친구 결혼식이 있습니다. 그래서 나는 예쁜 옷을 입고 높은 구두를 신었습니다. 지금 발이 너무 아픕니다. |
보통 thường, 운동화 giày thể thao 운동 vận động, 신다 đi, xỏ. 다니다 đi lại, hành động đi lại có tính lặp lại. 그런데 nhưng mà, 결혼식 lễ cưới, lễ kết hôn. 그래서 vì vậy.
예쁜 옷 = 예쁘다 định ngữ, danh từ hóa thành 예쁜 + 옷 áo thành cái áo đẹp. 입다 mặc
높은 구두 tương tự chia như 예쁜 옷, 높다 cao + 구두 giày, thành giày cao gót , 발 chân, 아픕*아프다 đau.
hay quá à
mình muốn nhiều bài hơn ở đâu ạ?