Tập dịch tiếng Hàn sơ cấp (3)
Nhìn fanpage mới đang tăng dần số người theo dõi bắt đầu có động lực soạn bài hơn ^^ tính đến 16/3 đang có 46 thành viên theo dõi ㅋㅋ Chuỗi bài hỗ trợ các bạn mới học tiếng hàn thêm nguồn tài liệu luyện đọc hiểu tiếng Hàn và học thêm từ vựng. Các mẩu văn – đoạn trích được blog lấy ngẫu nhiên từ nhiều nguồn.
우리 동네에 큰 슈퍼마켓이 새로 생겼습니다. 이 슈퍼마켓은 24시간 문을 열고 물건도 싸게 팝니다. 그리고 아이들이 놀 수 있는 놀이방도 있어서 아이가 있는 사람들도 쇼핑하는 것이 편리합니다. 인터넷으로 주문 한 물건을 집으로 배달해 주기 때문에 바쁜 직장인들도 많이 이용합니다.(Topik 17회) |
동네 khu, xóm-phố. 큰 슈퍼마켓 [định ngữ 크다(a)+은/ㄴ+(n)슈퍼마켓] siêu thị lớn. 새로 mới. 생기다 phát sinh(có). 문을 열다 mở cửa(kinh doanh). 물건 vật, đồ vật. 싸게 팝니다 [싸다 + 게*kiểu/cách] bán rẻ. 팝니다 [*quy tắc ㄹ gặp (으) thì (으) lược bỏ, ㄹ lược bỏ 팔다+(스)ㅂ니다 -> 팝니다]. 아이들 những đứa trẻ. 놀 수 있*놀다 chơi, đùa + (을)ㄹ 수 있다 có thể. 놀이방 phòng vui chơi.
(놀 수 있는 놀이방) cụm này cũng là một cụm định ngữ hóa, ở ví dụ này là 놀 수 있다(v)+ 는 + (n) 놀이방. 있는 사람 định ngữ tiếp, 아이가 있는 사람들 những người có con nhỏ. 쇼핑하는 것이 편리합니다 việc mua sắm dễ dàng/thuận tiện, (쇼핑하다)+ ~는 것(việc) danh từ hóa động từ. 인터넷으*으로 bằng (cách) bằng internet.
주문 한 물건 đồ đã mua, 주문하다(v)(quá khứ)+ㄴ/은+(n)물건. 으로 trong đoạn 집으로 thì lại mang nghĩa hướng tới địa điểm nào đó. 배달하다 giao hàng (배달해 주기 때문에) vì giao hàng cho. 바쁜 직장인들 những người đi làm bận rộn, bận*바쁘다(a)+은/ㄴ+(n)직장인들*những người đi làm. 이용하다 sử dụng.
Một câu kiểm tra nhỏ liên quan đoạn trích, chọn đáp án có nội dung đúng như đoạn trích đang nói đến. Các bạn nhấp chọn câu trả lời và bấm nút 제출하기.
[adinserter block=”31″][adinserter block=”21″]Đoạn văn tiếp theo:
대학로는 젊은 사람들이 많이 찾는 곳입니다. 이곳에 가면 작은 극장들이 많아서 재미있는 연극과 공연을 볼 수 있습니다. 그리고 아프리카 박물관 같은 특별한 곳도 있고 다른 나라의 음식을 파는 식당도 많습니다. 주말에는 길에서 춤이나 노래를 하는 사람들을 구경할 수 있습니다. 그래서 대학로는 젊은 사람들에게 인기가 많습니다. |
대학로 con phố có nhiều trường đại học ở seoul. 젊은 사람들 những người trẻ. 젊다 trẻ. 찾는 곳 (chỗ)điểm tìm đến, 찾다: tìm kiếm. 작은 극장 rạp chiếu phim nhỏ, 작다 nhỏ. 재미있는 연극과 공연 vở kịch buổi diễn thú vị. 그리고 và, 아프리카 박물 bảo tàng châu phi. 같은 특별한 곳 những nơi(chỗ) đặc biệt giống như 아프리카 박물. 다른 나라 quốc gia khác.
음식을 파는 식당 cửa hàng bán đồ ăn 팔다(v)(hiện tại)는+ (n)식당. 춤 việc nhảy múa. tiểu từ (이)나 hay hoặc. 노래(n) việc hát. 노래를 하는 사람 người hát. 구경하다 ngắm, xem. 그래서 vì vậy. 에게 với, đối với chủ thể nào đó. 인기 mến mộ, được quan tâm, quay lại đoạn 사람들에게 ở đoạn này ý nói cái con phố đại học được nhiều người quan tâm.
Bài hôm nay blog sẽ dừng ở đây. Các bạn nhớ xem kỹ các đoạn ad bôi vàng, đặc biệt về định ngữ tiếng Hàn, nếu có thời gian bạn xem lại bài này nói riêng về định ngữ tiếng hàn [Hiểu và dùng định ngữ tiếng Hàn], nhớ quen công thức chia định ngữ từ sơ cấp thì dần lên trung cấp việc dịch và viết các câu dài dùng định ngữ sẽ dễ hơn nhé.