Tập dịch tiếng Hàn sơ cấp (4)

Chuỗi bài hỗ trợ các bạn mới học tiếng hàn thêm nguồn tài liệu luyện đọc hiểu tiếng Hàn và học thêm từ vựng. Các mẩu văn – đoạn trích được blog lấy ngẫu nhiên từ nhiều nguồn, chủ yếu là lấy ra từ đề Topik cũ các kỳ trước. Hai đoạn trong bài hôm nay ad lấy từ đề Topik 18회.

우리 회사에는 ‘가족의 날’이 있습니다. 보통 우리 회사 사람들은 저녁 여섯 시에 퇴근합니다. 그렇지만 매달 10일에는 네 시까지 일을 하고 일찍 집에 가서 가족들과 시간을 보냅니다. 이번 달에 우리 가족은 유명한 식당에 가서 저녁을 먹었습니다. 다음 달에는 요즘 인기 있는 연극을 보러 가려고 합니다.

회사 công ty, 가족의 날 ngày gia đình. 퇴근하다 tan làm. 그렇지만 tuy nhiên, 매달 mỗi tháng, 일찍 về sớm. 시간을 보냅니다 không dịch là nhìn hay xem thời gian, mà nó nghĩa là dùng-sử dụng thời gian đó cho việc gì. 유명하다 nổi tiếng. 연극 vở kịch, 인기 있는 연극 vở kịch đang được mọi người quan tâm.

연극을 보려고 합니다. Một cái là chia theo V+ (으)러 để-mục đích của việc gì đó, 보러 để xem. còn (으)려고 cũng là để – nhưng bạn dịch hiểu nó là ‘định’ thì dễ hiểu hơn ~ nói dễ hiểu nhưng nó vẫn trừu tượng @@. 통장을 만들러 은행에 왔어요 đến ngân hàng để mở tài khoản. 한국 음식을 만들려고 시장에 다녀왔어요 Định(để) làm món hàn quốc nên đã đi chợ. (Xem nhiều ví dụ chi tiết hơn trong bài ngữ pháp (으)려고).

Xem dịch:

우리 회사에는 ‘가족의 날’이 있습니다. 보통 우리 회사 사람들은 저녁 여섯 시에 퇴근합니다. 그렇지만 매달 10일에는 네 시까지 일을 하고 일찍 집에 가서 가족들과 시간을 보냅니다. 이번 달에 우리 가족은 유명한 식당에 가서 저녁을 먹었습니다. 다음 달에는 요즘 인기 있는 연극을 보러 가려고 합니다.

Công ty chúng tôi có ngày gia đình. Bình thường mọi người trong công ty 6 giờ tan làm. Tuy nhiên hàng tháng vào ngày 10 chỉ làm đến 4 giờ rồi về sớm giành thời gian bên gia đình. Tháng này gia đình tôi đã tới nhà hàng có tiếng để dùng bữa. Tháng sau sẽ định đi xem vở kịch gần đây đang nổi lắm.

Bạn thử làm câu trắc nghiệm liên quan đoạn trích bên trên nhé, chọn đáp án có nội dung đúng với đoạn văn trên. Xong bấm 제출하기 để check đáp án.

Đoạn văn tiếp theo:

제주도의 ‘올레길’은 아름다운 길입니다. 자전거나 오토바이가 다니지 않아서 조용합니다. 바람 소리를 들으면서 길 옆의 꽃과 나무를 즐길 수 있습니다. 혼자 온 사람들도 길에서 만난 사람들과 친구가 될 수 있습니다. 이곳에서 제주도의 또 다른 아름다움을 느껴 보세요. 열여섯 개의 ‘올레길’ 이 여러분을 기다리고 있습니다.

올레길 Olle tên các tuyến đường mòn trên đảo jeju, 아름다운 길 con đường đẹp, chia định ngữ 아름답다(a)+은/ㄴ+(n)길, 자전거 xe đạp, ngữ pháp (이)나 hay hoặc.  다니다 đi(có tính thường xuyên). -지 않아다 không, 조용하다 yên tĩnh. 바람 gió, ngữ pháp 으면서 vừa.. vừa. 즐기다 tận hưởng, thưởng thức. 혼자 một mình

온 사람들 những người đến một mình 오다(v)(quá khứ)+ㄴ/은+(n)사람들, 만난 사람들 những người đã gặp, 만나다(v)(quá khứ)+ㄴ/은+(n)사람. 친구가 될 수 있습니다. có thể trở thành bạn bè. 아름다움*danh từ hóa của 아름답다. 느끼다 cảm nhận, 기다리다 chờ, -고 있다 đang.

Xem dịch:
제주도의 ‘올레길’은 아름다운 길입니다. 자전거나 오토바이가 다니지 않아서 조용합니다. 바람 소리를 들으면서 길 옆의 꽃과 나무를 즐길 수 있습니다. 혼자 온 사람들도 길에서 만난 사람들과 친구가 될 수 있습니다. 이곳에서 제주도의 또 다른 아름다움을 느껴 보세요. 열여섯 개의 ‘올레길’ 이 여러분을 기다리고 있습니다.

Đường Olle của đảo Jeju là con đường đẹp. Không có xe đạp hay xe máy nên yên tĩnh. Vừa nghe tiếng gió vừa có thể thưởng thức hoa và cây cối bên cạnh đường. Những người đến một mình cũng có thể trở thành bạn bè với những người gặp trên đường. Hãy thử cảm nhận vẻ đẹp khác của đảo Jeju tại nơi này. 16 con đường mòn đang chờ các bạn.

Một câu trắc nghiệm nhỏ cho bài đọc hiểu bên trên, hãy chọn chủ đề phù hợp cho đoạn trích.

Bài đọc dừng tại đây, nhắc lại các bạn xem kỹ các đoạn ad đánh dấu vàng nắm định ngữ cho chắc khi còn học sơ cấp.

5/5 - (1 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận