Đọc hiểu nhanh về cấu trúc ngữ pháp (으)ㅁ으로써

Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp. 이번 이식 수술이 성공을 함으로써 수많은 암 환자들이 희망을 갖게 되었다. Với việc phẫu thuật cấy ghép lần này thành công, nhiều bệnh nhân ung thư đã có thêm hi vọng. Câu ví dụ vừa rồi đã sử dụng đến ngữ pháp (으)ㅁ으로써, cấu trúc này thường dùng nhiều trong văn viết, cách dùng nó cụ thể ra sao chúng ta sẽ tìm hiểu nó qua các ví dụ bên dưới nhé. Ngữ pháp này dùng Ok rất OK trong văn chính luận văn viết 쓰기 TOPIK.

Hướng dẫn dùng ngữ pháp (으)ㅁ으로써.


Ngữ pháp (으)ㅁ으로써: Được dùng trong trường hợp nội dung của mệnh đề vế trước là tiền đề cơ sở trở thành cách thức, phương pháp hay lý do cho nội dung tiếp theo ở vế sau. Tuỳ hoàn cảnh câu văn có thể dịch thành ” – Với việc này, – nhờ việc này, – bằng cách, – qua phương cách này”.

(으)ㅁ으로써 – Ở đây là kết hợp của việc Động từ được Danh từ hoá (으)ㅁ kết hợp với 으로서.

[adinserter block=”25″][adinserter block=”29″]

Ví dụ:

1. 도니는 꾸준히 운동을 함으로써 건강체를 유지했다.

Bằng việc vận động thường xuyên Tony đã duy trì được cơ thể khoẻ mạnh. (건강체: cơ thể khoẻ mạnh. 유지하다: duy trì, giữ gìn).

2. 지배층은 경제권을 장악함으로써 강력한 권력을 손에 넣었다.
Bằng việc nắm giữ quyền kinh tế giai cấp thống trị đã tăng cường quyền lực của mình.
(경제권: quyền kinh tế. 지배층: tầng lớp thống trị, tâng lớp lãnh đạo. 장악하다: nắm bắt, nắm giữ. 강력한 권력: tăng cường quyền lực)

3. 두 회사는 서로를 도움으로써 함께 공생을 하기로 했다.
Qua việc giúp đỡ nhau 2 công ty đã quyết định hiệp lực cộng tác với nhau. (공생: sự cộng sinh)

4. 비료를 사용함으로써 농업 생산력이 크게 늘었으니까.

Bằng việc sử dụng phân bón đã làm tăng năng suất sản xuất nông nghiệp (비료: phân bón. 농업: nông nghiệp. 생산력: năng lực sản xuất).

5. 우리는 생산자와 직접 거래를 함으로써 농산물을 유통 과정을 단순화했다.

Với hình thức giao dịch trực tiếp với người sản xuất chúng tôi đã đơn giản hoá được quy trình phân phối lưu thông nông sản. (단순화하다: làm cho đơn giản hoá. 농산물: sản phẩm nông nghiệp. 유통: lưu thông)

[adinserter block=”31″][adinserter block=”39″]

Chú giải 1: Sự khác nhau giữa – (으)ㅁ으로써 và – (으)므로

– (으)ㅁ으로써 – (으)므로
(Thể hiện, thông qua) cách thức, phương pháp (giải thích) tại.do nguyên nhân kết quả
도니는 꾸준히 운동을 함으로써 건강체를 유지했다.

(Bằng việc vận động thường xuyên Tony đã duy trì được cơ thể khoẻ mạnh)

도니의 아내는 항상 담배를 피움로 폐암에 걸렸다

(Vợ của tony thường xuyên hút thuốc nên đã bị ung thư phổi)

[adinserter block=”32″][adinserter block=”29″]

Chú giải 2: Sự khác nhau giữa (으)로 và (으)로

(으)로 (으)로
(Thể hiện, thông qua) cách thức, phương pháp (bằng với, dựa trên) địa vị, thân thế, tư cách
대화하지 말고 싸우로써 문제를 풀어 가도록 합시다.

(Đừng chỉ võ mồm hãy giải quyết vấn đề bằng cách oánh lộn đi nào.)

나는 선생님으로서 항상 아이들의 모범이 되기 위해 노력한다.

(Với tư cách là giáo viên để trở thành tấm gương cho con cái tôi luôn phải cố gắng.)

❖ Bài học về cấu trúc ngữ pháp (으)ㅁ으로써 tạm dừng tại đây. Hi vọng bài viết này cung cấp cho bạn một số thông tin có ích. Blog không có nút Like mà chỉ có mục Voite để bạn đọc đánh giá chất lượng bài viết ( từ 1 đến 5 sao), theo bạn bài viết này được ở thang điểm mấy sao? Hãy cho Blog biết để chúng tôi cải thiện chất lượng các bài viết sau.


#Cấu trúc ngữ pháp 더니. #Cấu trúc ngữ pháp 게 되다. #Cấu trúc ngữ pháp 도록. #Cấu trúc ngữ pháp 다가. #Cấu trúc ngữ pháp 던. #Cấu trúc ngữ pháp 거든요. #Cấu trúc ngữ pháp 느라고. #Cấu trúc 아/어/여 가지고.

[adinserter block=”37″] [adinserter block=”39″][adinserter block=”33″]

Gợi ý bạn đọc một số chủ đề hay trên Blog: Góc luyện dịch Hàn ViệtGóc tài liệu ngữ phápGóc tài liệu 쓰기Góc học từ vựng.

4.9/5 - (7 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận