Đọc hiểu nhanh cấu trúc ngữ pháp 고 말다

Ngữ pháp trung cấp. 시험지를 빨리 내라고 재촉하는 통에 이름 쓰는 걸 잊고 말았다. Nhanh nộp bài thi nào vì bị thúc dục như vậy nên kết cụ tôi đã quên không viết tên vào giấy thi. Ví dụ ngắn vừa rồi có sử dụng đến ngữ pháp 고 말다 Ý thể hiện việc hành động mà từ ngữ phía trước đề cập cuối cùng đã xảy ra một cách đáng tiếc. Cụ thể cách dùng cấu trúc 고 말다 thế nào mời bạn xem bài bên dưới.

Hướng dẫn cách dùng ngữ pháp 고 말다


Cấu trúc 고 말다: Ý thể hiện việc hành động mà từ ngữ phía trước đề cập cuối cùng đã xảy ra một cách đáng tiếc (앞에 오는 말이 가리키는 행동이 안타깝게도 끝내 일어났음을 나타내는 표현.)

[adinserter block=”29″][adinserter block=”34″]

1. 급하게 뛰어가다가 넘어지고 말았어요.

Gấp quá chạy nên đã bị vấp ngã.

2. 여자 친구와 헤어지고 말았어요.[adinserter block=”25″]

Đã chia tay với bạn gái rồi – là bạn gái chia tay

3. 시험 공부를 해야 하는데 잠이 들고 말았어요.

Học để ôn thi mà buồn ngủ rồi

4. 아이들 문제 때문에 아내와 다투고 말았어요.

Vì vấn đề của con cái mà đã cãi nhau với vợ

5. 갑자기 비가 내려서 옷이 젖고 말았어요.

Đột nhiên có mưa nên áo ướt hết

6. 남자 친구와 싸워서 헤어지고 말았어요.

Cãi nhau với bạn trai nên đã chia tay rồi

7. 가: 왜 이렇게 늦었어요?

Sao muộn thế này?

나: 늦잠을 자서 기차를 (놓치고 말았어요).

Ngủ dậy muộn nên đã bị trễ tàu

[adinserter block=”31″][adinserter block=”29″]

8. 가: 회의 자료는 준비가 됐어요?

Hồ sơ buổi họp chuẩn bị xong rồi chứ

나: 죄송해요. 제가 실수로 컴퓨터 파일을 (지우고 말았어요).

Rất xin lỗi. Tôi đã nhầm xóa mất file trên máy tính

9. 가: 여자 친구가 왜 화가 났어요?

Sao bạn gái lại tức giận vậy

나: 요즘 일이 바빠서 여자 친구 생일을 (잊어버리고 말았어요).

Dạo này bận quá nên đã quên mất sinh nhật của cô ấy

10. 가: 민재 씨, 9시가 넘었는데 퇴근 안 해요?

Minje à 9 giờ rồi mà chưa nghỉ về à?

나: 아, 일하다 보니 벌써 시간이 이렇게 되었네요.

Oh, cứ mải làm mới đó mà đã đến giờ rồi à

가: 어제도 야근이었잖아요. 그렇게 무리를 하다가는 건강을 해치고 말 거예요.

Hôm qua cũng phải làm đêm rồi mà. Cứ cố quá như thế không tốt cho sức khỏe đâu.

나: 네, 고마워요. 이제 퇴근해야겠어요.

Vâng, cảm ơn cậu. Chắc cũng phải về thôi.

[adinserter block=”31″]

Ngữ pháp 고 말다: thế hiện ý chí mạnh mẽ của người nói định thực hiện việc mà từ ngữ phía trước đề cập. (앞에 오는 말이 가리키는 일을 이루고자 하는 말하는 사람의 강한 의지를 나타내는 표현.) (Xong)

[adinserter block=”29″]

1. 밤 열두 시 전에 숙제를 꼭 끝내고 말겠어.

Tôi chắc chắn sẽ hoàn thành xong bài tập trước 12 giờ đêm.

2. 이번 공사를 기한 안에 완공시키고 말겠습니다.

Công trình lần này nhất định sẽ xong trong thời hạn (완공: hoàn thành)

» Tải sách ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng (có tiếng Việt)

❖ Bài hướng dẫn về ngữ pháp 고 말다 tạm dừng tại đây. Hi vọng bài viết này cung cấp cho bạn một số thông tin có ích. Blog không có nút Like mà chỉ có mục Voite để bạn đọc đánh giá chất lượng bài viết ( từ 1 đến 5 sao), theo bạn bài viết này được ở thang điểm mấy sao? Hãy cho Blog biết để chúng tôi cải thiện chất lượng các bài viết sau.


#Cấu trúc ngữ pháp 더니. #Cấu trúc ngữ pháp 게 되다. #Cấu trúc ngữ pháp 도록. #Cấu trúc ngữ pháp 다가. #Cấu trúc ngữ pháp 던. #Cấu trúc ngữ pháp 거든요. #Cấu trúc ngữ pháp 느라고. #Cấu trúc 아/어/여 가지고.

4.3/5 - (6 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận