Đọc hiểu nhanh cấu trúc ngữ pháp 더라도
Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp
. 유학 생활이 힘들더라도 포기하지 않을 거예요. Cuộc sống du học cho dù có vất vả đi nữa thì con cũng SẼ không bỏ cuộc. Ví dụ vừa rồi đã vận dụng cấu trúc ngữ pháp 더라도 (cho dù, mặc dù) bài đọc này Blog sẽ hướng dẫn chia sẻ với các bạn cách dùng ngữ pháp 더라도 qua các ví dụ quen thuộc.
Hướng dẫn dùng cấu trúc 더라도
Ngữ pháp 더라도
: thể hiện dù giả định hay công nhận vế trước nhưng không có liên quan hay không ảnh hưởng đến vế sau. 앞에 오는 말을 가정하거나 인정하지만 뒤에 오는 말에는 관계가 없거나 영향을 끼치지 않음을 나타내는 연결 어미.
Ví dụ:
1. 다소 어렵더라도 도움이 되는 책이니 읽어 보렴.
Dù khó nhưng ít nhiều gì nó cũng có ích nên cứ hãy đọc thử đi (다소: ít nhiều.)
2. 도니는 위험이 따르더라도 옳은 일을 해야 한다고 생각했다.
Toni nghĩ rằng dù có kèm theo nguy hiểm cũng phải làm việc đúng đắn. (따르다: theo, kéo theo, kèm theo. 옳다: đúng đắn, đúng mực)
3. 부모들은 아이들 물건이라면 조금 비싸더라도 좋은 것을 사려고 한다.
Cha mẹ mua đồ tốt cho con cái dù nó có đắt một tý.
4. 가: 늦어서 밥 먹을 시간 없어요, 엄마.
Con muộn rồi, không có thời gian ăn cơm đâu.
나: 조금 늦더라도 밥은 먹고 가.
Cho dù muộn một tý thì cũng hãy ăn rồi đi.
[adinserter block=”34″][adinserter block=”21″]
5. 그런데 사실 동료들이나 친구들과 이야기를 하다 보면 대부분 결혼할 생각이 없거나 하더라도 아주 늦게 하고 싶다는 말을 자주 듣는다.
Nhưng thực tế thì khi nói chuyện với đồng nghiệp hay bạn bè thì đại đa số không có suy nghĩ kết hôn dù có đi chăng nữa thì cũng muốn kết hôn rất muộn tôi nghe được nhiều chia sẻ như vậy đấy.
6. 멀리서 출퇴근하느라 시간을 낭비하느니 집값이 비싸더라도 이 근처로 이사 오는 게 어때요?
Thay vì phải đi làm xa thì tại sao không tìm nhà gần dù đắt tý cũng được, thấy thế nào?
7. 금융당국은 메신저의 경우, 지인을 가장했더라도 새로운 대화창이 생기면서 금전을 요구한다면, 반드시 사기를 의심해야 한다고 조언합니다.
Cơ quan quản lý về tài chính khuyên rằng những trường hợp tin nhắn như này, hay họ giả vờ làm quen rồi mở cửa sổ chát mới yêu cầu nạp tiền mặt thì nhất định phải nghi ngờ ngay đây là lừa đảo.
8. 조금 불편하시더라도 양해해 주시면 감사하겠습니다.
Mặc dù có bất tiện mong mọi người thông cảm. Xin cảm ơn.
» Tải sách ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng (có tiếng Việt) |
❖ Bài đọc về ngữ pháp 더라도
tạm dừng tại đây. Hi vọng bài viết này cung cấp cho bạn một số thông tin có ích. Blog không có nút Like mà chỉ có mục Voite để bạn đọc đánh giá chất lượng bài viết ( từ 1 đến 5 sao), theo bạn bài viết này được ở thang điểm mấy sao? Hãy cho Blog biết để chúng tôi cải thiện chất lượng các bài viết sau.
#Cấu trúc ngữ pháp 더니. #Cấu trúc ngữ pháp 게 되다. #Cấu trúc ngữ pháp 도록. #Cấu trúc ngữ pháp 다가. #Cấu trúc ngữ pháp 던. #Cấu trúc ngữ pháp 거든요. #Cấu trúc ngữ pháp 느라고. #Cấu trúc 아/어/여 가지고.