10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 59)

Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm ôn từ vựng số 59, trong chuỗi bài Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé.

Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__)

Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.

[ppwp passwords=”blogkimchi”  headline=”” description=”” ]

Các bạn lưu ý phần từ vựng ở bên cạnh các đáp án, do các đáp án đó đã được chia theo câu (phần trống) của đề bài vì vậy nó không phải là động từ nguyên mẫu. Các bạn lưu ý học từ vựng cho đúng nhé. Ví dụ 명확해 Rõ ràng, chính xác → thì từ vựng gốc ở đây phải là 명확하다, còn *명확해 là do chia theo câu hỏi của đề bài.

1. 사람들 사이에 꽉 (_____) 꼼짝도 할 수가 없었어요.

Khoảng cách giữa mọi người chật kẹt cứng không tài nào nhúc nhích được. (꼼짝: nhúc nhích, động đậy)

① 박혀서 Phơi bày, sáng tỏ

② 끼어서 Cài, mắc kẹt, khoác tay (..)

③ 뭉쳐서 Đoàn kết, liên kết, tụ lại

④ 일으켜서 Gây, làm, đánh thức (..)

2. 나는 체육관 등록비가 아까워서 운동 (_____)을/를 사다 놓고 집에서 운동한다.

Mình tiếc tiền phí đăng ký vào nhà thi đấu tập nên đã mua dụng cụ về nhà tập.

① 기구 Dụng cụ, đồ dùng 

② 사물 Đồ vật, sự vật

③ 재료 Nguyên liệu, chất liệu (Xem bài *phân biệt 자료, 재료, 소재, 자재)

④ 청구서 Hóa đơn thanh toán, giấy yêu cầu

3. 모기한테 물린 데가 (_____) 자꾸 긁었다. (Xem bài về *ngữ pháp 는 데 /*Nó khác với 는데/)

Bị ngứa nên cứ gãi liên tục vào chỗ bị muối đốt.( 

① 가려워서 Ngứa

② 비껴가서 Đi chệch(lệch), *thoáng qua

③ 불어나서 Dâng lên, phình ra

④ 미끄러워서 Trơn trượt

4. 나는 높은 곳에 올라가면 (_____) 가만히 서 있기기 힘들다.

Nếu tôi mà đi lên chỗ cao thì rất khó đứng vững vì chóng mặt.

① 해로워서 Gây hại, làm hại

② 수줍어서 Nhút nhát, rụt rè

③ 지혜로워서 Thông minh, lanh lợi

④ 어지러워서 Chóng mặt, chao đảo

5. 차갑게 식은 찌개를 따뜻하게 (_____) 식구들과 먹었어요.

Hâm nóng lại canh kim chi đã nguội lạnh rồi cả nhà cùng ăn.

① 행해서 Thực hiện, thi hành

② 들여서 Vào, đi vào, chi trả

③ 빌어서 Xin, cầu xin

④ 데워서 Hâm nóng, làm nóng lại

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]

6. 새로 읽기 시작한 소설의 줄거리가 매우 (_____) 시간 가는 줄도 모르고 읽었다.

Cốt truyện của cuốn tiểu thuyết mới đọc rất cuốn nên không để ý thời gian trôi qua luôn.

① 난처해서 Khó xử

② 부러워서 Ngại ngùng

③ 쓸쓸해서 Cô quạnh, váng vẻ, đìu hiu

④ 흥미로워서 Hứng thú, hứng khởi

7. 저는 시험 공부를 할 때 중요한 부분에 밑줄을 (_____) 공부해요.

Khi tôi cày ôn thi tôi thường gạch dưới những phần nội dung quan trọng.

① 치면서 (치다 – Nhiều nghĩa) trong bối cảnh này xét đến nghĩa Gạch, kẻ

② 짜면서 Mặn

③ 긁으면서 Gãy, cạy, cào

④ 이으면서 Nối, tiếp(theo)

8. 나는 고등학교를 졸업하자마자 (_____)을/를 따기 위해 운전학원에 등록했다.

Ngay sau khi tốt nghiệp cấp 3 để thi lấy bằng(giấy phép) lái xe mình đã đăng ký vào trung tâm dạy lái xe.

① 면허 Giấy phép, giấy chứng nhận

② 서류 Hồ sơ

③ 추천서 Thư tiến cử, thư giới thiệu

④ 지원서 Đơn ứng tuyển, đơn xin việc (Xem bài *15 mẫu CV(이력서) tiếng Hàn hay)

9. 제품을 사용하다가 문제가 생기면 먼저 사용 (_____)을/를 읽어 보세요.

Khi sử dụng đồ dùng nếu có phát sinh vấn đề gì thì trước tiên hãy đọc bản hướng dẫn sử dụng.(*Ngữ pháp 다가)

① 조리법 Cách nấu, cách chế biến

② 신청서 Đơn đăng ký

③ 지원서 Đơn ứng tuyển, đơn xin việc

④ 설명서 Bản giải thích, bản hướng dẫn

10. 아내가 행복해야 남편 (_____) 행복해질 거라고 생각합니다.

Tôi nghĩ rằng người vợ phải hạnh phúc thì người chồng cũng sẽ hạnh phúc.

① 굳이 Nhất định, cố ý(một cách ngoan cố, quyết tâm chủ đích)

② 한편 Mặt khác

③ 또한 Hơn nữa, cũng

④ 앞서 Trước(đây, đã nói trước đó..)

[/ppwp]

 

→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]
5/5 - (2 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận