10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 58)
Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm ôn từ vựng số 58, trong chuỗi bài Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__) |
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài. |
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
Các bạn lưu ý phần từ vựng ở bên cạnh các đáp án, do các đáp án đó đã được chia theo câu (phần trống) của đề bài vì vậy nó không phải là động từ nguyên mẫu. Các bạn lưu ý học từ vựng cho đúng nhé. Ví dụ 명확해 Rõ ràng, chính xác → thì từ vựng gốc ở đây phải là 명확하다, còn *명확해 là do chia theo câu hỏi của đề bài. |
1. 처음에는 (___) 보였는데 막상 해보니 생각보다 어렵지 않았어요.
Lúc đầu thì thấy không khả thi (không có khả năng) nhưng làm thử thì rốt cuộc dễ hơn tưởng tượng. (막상: rút cục, hóa ra, *니)
① 명확해 Rõ ràng, chính xác
② 신중해 Thận trọng, chu đáo
③ 생생해 Tươi mới
④ 불가능해 Không có khả năng
2. 저는 어렸을 때 엄마가 (___) 겨우 일어나서 학교에 갔어요.
Hồi bé mẹ phải gọi (đánh thức dậy) tôi mãi tôi mới dậy rồi đi học. (겨우: một cách khó khăn, vất vả)
① 깨워야 Thức, tỉnh dậy
② 토해야 Nôn ra, thổ lộ, biểu lộ
③ 환해야 Sáng sủa, tươi sáng
④ 해쳐야 Gây tổn hại, làm hại
3. 나는 룸메이트하고 인사를 하기가 싫어서 (___) 자는 척했다.
Tôi không thích chào hỏi với bạn cùng phòng nên đã cố tình giả vờ ngủ. (*는 척하다)
① 강제로 Cưỡng chế
② 저절로 Tự nhiên, tự dưng
③ 우연히 Tình cờ, ngẫu nhiên
④ 일부러 Cố ý, cố tình
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]4. 아버지가 너무 심하게 코를 (___) 어머니는 밤새 한숨도 못 주무셨다.
Bố tôi ngáy to quá nên mẹ tôi suốt đêm không chợp mắt được chút nào.
① 짖어서 Sủa, kêu
② 골아서 Ngáy
③ 짚어서 Tựa, chỉ vào, ấn vào
④ 핥아서 Liếm
5. 아기가 엄마 품에 (___) 평화롭게 잠들어 있다.
Đứa bé được mẹ ôm trong lòng ngủ một cách an nhiên.(품: trong lòng)
① 안겨서 Được ôm, cho ôm
② 눈떠서(눈뜨다) Mở mắt, tỉnh
③ 당해서 Bị thiệt hại, gặp, đương đầu
④ 다물어서 Ngậm miệng, mìm chặt môi
6. 내가 하지도 않은 잘못 때문에 야단을 맞으니 너무 (___) 엉엉 울었다.
Tôi bị mắng vì những sai lầm dù không phải do tôi gây ra nên đã rất ấm ức và khóc *huhu.(야단맞다: bị mắng, *으니)
① 소심해서 Cẩn trọng một cách thái quá
② 서러워서 Xót xa, u phiền
③ 점잖아서 Lịch lãm, đàng hoàng
④ 정신없어서 Không có tinh thần
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]7. 어제 밤을 새웠더니 오늘 하루종일 너무 (___) 정신을 못 차렸어요.
Do hôm qua thức đêm nên là hôm nay cả ngày cứ buồn ngủ, tinh thần không được tỉnh táo. (*더니)
① 졸려서 Buồn ngủ
② 반겨서 Hân hoan, mừng rỡ
③ 쓸려서 Bị cuốn đi
④ 몰려서 Bị dòn ép
8. 개인 정보를 보호하기 위해서라도 영수증을 잘 (___) 버리셔야 합니다.
Để bảo vệ thông tin cá nhân phải xé vụn xé nát xé tanh bành hóa đơn rồi vứt đi.
① 풍겨서 Tỏa ra, bốc ra
② 맞서서 Đối đầu, đối diện
③ 찢어서 Xé, làm rách
④ 질려서 Sợ hãi, ngán, chán ngấy
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]9. 며칠간 계속 비가 오더니 오늘은 날씨가 (___) 어디 좀 놀러 가고 싶어졌다.
Suốt mấy ngày mưa rồi hôm nay trời đã trở nắng ấm nên muốn đi chơi ở đâu đó.
① 번화해서 Sầm uất, nhộn nhịp
② 심각해서 Nghiêm trọng, nặng nề
③ 화창해서 Ôn hòa, ấm áp
④ 망설여서 Do dự, lưỡng lự
10. 커피를 들고 가다가 다른 사람과 (___) 바닥에 쏟고 말았어요.
Đang cầm cốc cafe đi thì đụng phải người khác làm cafe đổ ra nền nhà. (*다가, *고 말다)
① 오가서 Đi lại, qua lại
② 타고나서 Thiên bẩm, bẩm sinh
③ 때려서 Đánh, đập
④ 부딪쳐서 Đụng, gặp phải
[/ppwp]
*Một số ngữ pháp | 니/으니, 다가, 고 말다, (으)ㄴ 척하다, 더니. |
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.