한국어회화 듣기 – 21

“Nội dung bài nghe hôm nay đoạn hội thoại về sự cố, tai nạn 사건과 사고 ” – Những bài hội thoại tiếng Hàn thời lượng ngắn – với cấu trúc và từ ngữ không quá phức tạp hi vọng nó sẽ giúp ích cho các bạn một phần nào luyện tập nghe tiếng Hàn như trong môi trường giao tiếp thực tế. Trong bài nghe hôm nay sẽ nhắc ôn lại 2 ngữ pháp là 는 김에는 바람에.

Xem trước một số từ vựng trong bài

  1. 늦다: Muộn, trễ
  2. 접촉: Tiếp xúc, va chạm
  3. 사고: Sự cố
  4. 합의: Bàn bạc, thỏa thuận
  5. 입원하다: Nhập viện
  6. 검사: Kiểm tra
  7. 보험: Bảo hiểm
  8. 처리하다: Xử lý
[adinserter block=”17″]
» Tải sách ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng (có tiếng Việt)

Bắt đầu bài nghe tại đây

Phụ đề bài nghe và dịch hiểu

에 릭: 메이 씨, 왜 이렇게 늦었어요? 3시간이나 기다렸잖아요.

Mai sao đến muộn vậy? Mình đã chờ 3 tiếng rồi đấy.

메 이: 미안해요. 오다가 접촉 사고를 내는 바람에 합의를 하느라고 늦었어요.

Mình xin lỗi nhé. Đột xuất bị tai nạn xe trong lúc đến nên phải thỏa thuận do đó đến muộn mất.

에 릭: 메이 씨 몸은 괜찮아요?

Mai vậy cậu không sao đấy chứ?

메 이: 네, 병원에 갔다 왔는데 병원에서 괜찮다고 하네요.

Uhm, mình đến bệnh viện rồi ở đó họ bảo không sao.

에 릭: 병원에 간  김에 입원해서 검사를 받지 그랬어요? 그것도 나중에 보험으로 처리할 수 있거든요. 지금이라도 같이 병원에 가요.

Nhân tiện đến viện rồi thì phải kiểm tra chứ? Dù sao sau này bảo hiểm cũng chi trả mà.  Bây giờ cùng đến bệnh viện đi.

메 이: 괜찮아요. 병원에는 내일 다시 가려고요. 늦어서 정말 미안해요. 빨리 밥 먹으러 가요.

Thật sự là không sao. Mình định mai sẽ qua bệnh viện. Thật sự xin lỗi vì đã đến muộn, thôi mau ăn nào.

Ngữ pháp biểu hiện

A. Ngữ pháp 는 바람에: Vế trước là căn cứ, cơ sở của kết quả vế sau

태풍이 오는 바람에 비행기 취소됐어요

Tại có bão nên chuyến bay bị huỷ

급하게 먹는 바람에 체했어요

Tại ăn vội nên bị nghẹn

[adinserter block=”19″]

날씨 갑자기 추워진 바람에 감기에 걸렸어요

Vì trời đột nhiên chuyển lạnh nên tôi bị cảm cúm

비가 많이 오는 바람에 홍수가 났어요

Vì trời mưa nhiều nên đã xảy ra ngập lụt

신용카드를 잃어버리는 바람에 은행에 갔습니다

Vì mất thẻ tín dụng nên tôi đã đến ngân hàng

남자 친구가 선물을 사 주어서 기분이 좋아졌습니다

Vì bạn trai mua quà cho tôi nên tâm trạng của tôi đã tốt lên.( » Xêm thêm ví dụ về ngữ pháp 는 바람에)

[adinserter block=”17″]

B. Ngữ pháp 는 김에: Nhân tiện Vế 1 làm gì sẽ làm Vế 2

고향에 간 김에 전통의상도 사가지고 왔다.

Nhân tiện đi về quê tôi đã mua đồng phục truyền thống mang về.

배추김치를 담그는 김에 오이김치도 담갔다.

Nhân tiện muối kim chi cải thảo tôi đã muối luôn kim chi dưa leo.

주방 청소를 하는 김에 베란다 청소까지 했더니 좀 피곤해요.

Tiện thể dọn dẹp vệ sinh nhà bếp tôi đã dọn luôn lan can nên thấy hơi mệt.

고향에 간 김에 전화를 해야합니다.

Về quê rồi, sẵn tiện gọi bạn bè xem sao

남 씨,  식당에 가는김에 저한테 음료수를 한병 사줄래요?

Bạn Nam, nhân tiện anh đi đến nhà hàng thì mua giùm tôi chai nước ngọt nhé

란 씨의 결혼식에 간 김에 란 씨의 친구한테 고백해봐야하겠지

Nhân tiện đi đám cưới của Lan, thôi thì phải tỏ tình với bạn của Lan luôn đi chứ

술을 많이 마신 김에 서로 마음에 안 든 점을 털어놓자

Cũng đã uống nhiều rượu rồi , thôi thì mình nói ra hết những gì không hài lòng với nhau đi

말씀이 오신 김에 제가 문제를 하나 여쭤보겠습니다

Nhân tiện lời ngài đang nói, tôi xin hỏi ngài một câu nhé. (Xem thêm ví dụ về ngữ pháp 김에)

4/5 - (1 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận