한국어회화 듣기 – 37

Blog đăng tiếp loạt bài luyện nghe mỗi ngày – Những bài hội thoại tiếng Hàn thời lượng ngắn – với cấu trúc và từ ngữ không quá phức tạp hi vọng nó sẽ giúp ích cho các bạn một phần nào luyện tập nghe tiếng Hàn như trong môi trường giao tiếp thực tế.

→ Nội dung bài nghe

→ Phụ đề và dịch bài nghe

남:  안녕하세요?
Chào cô chủ ^^
여:  어서 와요. 오늘은 첫날이니까 제가 하는 걸 보고 잘 따라하세요. 전에도 옷가게에서 일한 적이 있으니까 어렵지 않을 거예요.
Cậu vào đi. Hôm nay là ngày đầu nên hãy quan sát tôi làm và làm theo. Cậu trước đây từng làm Shop quần áo rồi nên là cũng không có gì khó.
남:  네, 열심히 하겠습니다.
Dạ, em sẽ làm việc chăm chỉ ah.
여:  우선 마네킹이 입고 있는 옷을 벗기고 이 점퍼를 입혀 주세요.
Trước tiên hãy cởi hết đồ hiện đang mặc trên ma – nơ – canh xuống và mặc áo khoác này vào nhé.
남:  네, 알겠습니다.
Dạ, vâng ah
여:  옷을 다 입히고 나서 이 모자도 좀 씌워 줄래요? 신발은 이 등산화로 갈아 신겨 주세요.
Cho ma – nơ – canh mặc áo xong thì cho đội mũ này giúp tôi nhé, và giày thì xỏ loại giày leo núi này nhé.
남:  네, 알겠습니다.
Vâng
여: 대 했으면 이 포스터를 잘 보이는 데에 붙여 주세요.
Xong hết thì xem chỗ nào dán tờ áp phích quảng cáo này cho dễ nhìn nhé
남:  가게 문 앞쪽에 붙일까요?
Dán ở phía trước cửa được chứ ah?
여:  문보다는 저기 계산대 아래 붙이는 게 좋겠네요.
Dán ở cửa hay tốt hơn là dán chỗ kia bên giưới quầy thu ngân nhé
남:  네
Vâng.
여:  저는 물건 가지러 창고에 좀 다녀올 테니까 무슨 일 생기면 연락하세요.
Tôi đi lấy đồ ở kho nên có việc gì thì gọi cho tôi nhé
남:  네, 걱정 마세요.
Dạ, sếp cứ yên tâm.

→ Một số từ vựng

첫날: ngày đầu tiên 따라하다: theo
마네킹: ma – nơ – canh 벗기다: bị cởi bỏ, tụt :3
점퍼: áo khoác 입히다:(bị động từ) mặc (cho)
씌우다:(bị động từ) đội (cho) 갈다: thay thế, thay ra
신기다:(bị động từ) đi,xỏ (cho) 붙다/붙이다: dính, dán, gắn
계산대: quầy thanh toán 창고: nhà kho
[adinserter block=”18″]
» Thư viện tài liệu học tiếng Hàn – TOPIK

Ngữ pháp cao cao cấp ㄹ/는 데(에)

Blog không viết sai chính tả đâu nhé 는데 (viết liền là 1 thằng), 는 데에 – Lưn [cách] tè ê là một thằng ngữ pháp khác nhé. Như các bạn đã biết hoặc (chưa biết cũng kệ bạn :3) 는데 nó mang nghĩa đại khái: nhưng, , , thì, ,…
Ví dụ:
격리해야하는데 도망쳤어요
Phải cách ly nhưng mà đã bỏ trốn.
Cách viết cách dùng ㄹ/는 데(에) các bạn đọc ngấm bằng cách ví dụ sau nhé ㄹ/는 데(에) có 3 ý nghĩa chính:
[adinserter block=”17″]
1. nơi, chỗ – đồng nghĩa với 곳, 장소.
– 갈 데: nơi sẽ đi
– 의지할 데: nơi nương tựa
– 민준이는 들를 데가 있다며 수업이 끝나자마자 빠르게 교실을 나갔다.
– Minjun nói là có chỗ cần ghé qua và ngay khi kết thúc buổi học cậu ấy đi nhanh ra khỏi lớp.
– 여행에서 돌아온 지수에게 친구들은 영국에서 가본 데가 어디인지 물어봤다.
Những người bạn hỏi Jisu vừa đi du lịch về những nơi cậu đã đến ở Anh.
– 가: 여기가 유민이가 사는 데야?
나: 아니야. 여기서 좀 더 골목으로 들어가면 나오는 집이야.
A: Chỗ Yumin sống là đâu đấy?
B: Đi vào cái ngõ này là đến nhà rồi.
2. việc, điều – đồng nghĩa với 일, 것.
가르치는 데: việc dạy
돕는 데: việc giúp đỡ
배우는 데: việc học
아는 데: việc biết
읽는 데: việc đọc
– 미국 유학을 가기 전까지 지수는 영어를 배우는 데만 열중했다.
Đến tận trước khi đi du học Mỹ, Jisu đã rất miệt mài học tiếng Anh.
– 민준이가 등산 동아리에 들어온 것은 운동을 하기 위해서가 아니라 사람들을 사귀는 데 목적이 있었다.
Việc Minjun tham gia câu lạc bộ leo núi không phải để tập luyện mà là có mục đích kết bạn,
3. trường hợp, tình huống, đồng nghĩa với 경우, 상황.
막히는 데: khi tắc đường
배고픈 데: khi đói
아픈 데: khi đau
운동하는 데: khi tập thể thao
– 어머니는 손님을 대접하는 데 쓰는 그릇들은 찬장에 넣어 보관하신다.
Mẹ cho những cái bát dùng khi tiếp đãi khách vào chạn để bảo quản.
– 지수는 산에 오르는 동생에게 다친 데에 쓰라며 상비약을 건넸다.
Jisu đưa thuốc dự phòng và bảo người em leo núi hãy dùng khi bị thương.
– 가: 혹시 머리 아픈 데 먹는 약 있어?
나: 아니 다 먹었어. 길 건너에 있는 약국에 가서 사서 먹자.
A: Có thuốc uống khi đau đầu không?
B: Không, tôi dùng hết rồi. Chúng ta hãy đến hiệu thuốc bên kia đường để mua thuốc uống.
[adinserter block=”18″]
Danh từ phụ thuộc 는 데 rất hoạt dụng đặc biệt hay đi thành các cụm
는 데(에) 도움이 되다/ 효과가 있다: có ích cho việc gì
는 데(에) 반해서 : ngược lại với việc gì
는 (데)에 자신이 있다: có tự tin trong việc gì
는 데(에) 쓰다: dùng cho việc gì
는 데(에) (시간이) 걸리다: mất bao nhiêu thời gian cho việc gì
는 데(에) (돈이) 들다: mất bao nhiêu tiền cho việc gì
는 데(에) (무엇이) 필요하다/ 좋다: cái gì cần/ tốt cho việc gì
(Nguồn TopiktiengHan.com)
(Bài viết có sử dụng giải đáp ngữ pháp của Page Tiếng Hàn Vân Anh)
[ cấu trúc ㄹ/는 데(에), ngữ pháp 데(에), 데(에) là gì, luyện nghe tiếng hàn, luyện nghe hội thoại tiếng hàn, hội thoại giao tiếp tiếng hàn, tiếng hàn giao tiếp, tiếng hàn thực dụng, học tiếng hàn online..]
Đánh giá bài

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
1 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
linh <span style="color: #e91e63;">(</span><span class="wpdiscuz-comment-count">1</span><span style="color: #e91e63;">) </span>
Bạn đọc
linh (1)
11 months ago

minh k nghe dc