10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Ngày 28)

Tiếp tục loạt bài 10 câu trắc nghiệm – chủ yếu để học ôn tập bổ sung kiến thức về từ vựng trung cấp bổ trợ ôn thi Topik II. Mọi người làm và học từ vựng nhé! Nhớ Check đáp án và coi Vietsub cuối bài nhé các bạn. #Học từ vựng topik II#Ôn tập từ vựng trung cấp tiếng Hàn#Ôn thi Topik.

Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (…)


Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.


[ppwp passwords=”blogkimchi”  headline=”” description=”” ]

1. 그 가게에는 어디서도 본 적이 없는 (___) 물건이 많았다.

① 상한 Hỏng

② 원만한 Dễ chịu, thuận lợi

③ 신기한 Kì lạ

④ 부지런한 Chăm chỉ, siêng năng

→ Cửa hàng đó có rất nhiều đồ kì lạ chưa từng thấy ở đâu.

[adinserter block=”25″][adinserter block=”30″]

2. 내일이 (___) 편하게 만날 수 있는 시간을 다시 알려 주세요.

① 웬만하면 Khá, vừa phải, tương đối

② 유치하면 Duy trì

③ 저렴하면 Rẻ

④ 곤란하면 Khó khăn, không thuận lợi

→ Nếu ngày mai không tiện thì lúc nào gặp nhau tiện báo lại cho tôi.

3. 여러분에게 한 약속은 (___) 지키겠습니다.

① 즉 Tức, tức là, tức thì

② 차츰 Từ từ, dần dần

③ 때때로 Đôi khi, thỉnh thoảng

④ 틀림없이 Chắc chắn, nhất định

→ Tôi chắc chắn sẽ giữ lời hứa với mọi người.

4. 30분 동안 컴퓨터를 사용하지 않으시면 (___) 꺼집니다.

① 대체로 Nói chung, đại khái

② 모처럼 Hiếm hoi, hiếm khi

③ 저절로 Tự động, tự nhiên

④ 간편하게 Giản tiện, đơn giản

→ Trong vòng 30 phút máy tính không sử dụng sẽ tự động tắt.

[adinserter block=”25″][adinserter block=”39″]

5. 별 기대 없이 참가했는데 (___) 좋은 성적을 거두어서 기쁩니다.

① 막상 Bỗng dưng, hoá ra

② 그대로 Cứ thế

③ 분명히 Một cách rõ ràng

④ 뜻밖에 Ngoài ý muốn, ngoài dự tính

→ Tham gia mà không hề kì vọng gì cả nhưng bất ngờ ngoài dự tính được điểm đứng đầu nên rất vui.

6. 잠을 잘 못 자서 그런지 오늘 아침에는 영 (___)이/가 없네요.

① 욕구 Yêu cầu, nguyện vọng

② 입맛 Khẩu vị, cảm giác ngon

③ 지각 Tri giác, cảm giác ( đến muộn, muộn học )

④ 체면 Thể diện

→ Không biết tại không ngủ được hay sao mà buổi sáng hoàn toàn không có cảm giác thèm ăn.

7. 아버지는 요즘 화초를 키우는 일에 관심을 쏟느라 집안일에는 (___).

① 지혜롭다 Thông minh, sáng suốt

② 통통하다 Béo, mập

③ 풍부하다 Phong phú, dồi dào

④ 소홀하다 Chểnh mảng, lơ là..

→ (화초: cây cảnh, 쏟다: dồn sức, chuyên tâm) Dạo này bố tôi chuyên tâm đến việc trồng cây cảnh nên lo là việc nhà. (Ngữ pháp 느라)

[adinserter block=”25″][adinserter block=”29″]

8. 길을 걷다가 미끄러져서 손목을 (___).

① 밟았다 Giẫm, đạp

② 펼쳤다 Bày ra, mở ra

③ 끼웠다 Gắn, bỏ vào..

④ 삐었다 Trẹo, trật

→  Đang bước đi do trơn trượt nên bị trẹo cổ tay.

9. 올해 스마트폰 판매 대수는 (___) 800만 대로, 이제 그야말로 1인 1스마트폰 시대가 된 셈이다.

① 무려 Đến.., tận..

② 끝내 Kết cục, rốt cuộc

③ 내내 Suốt, cả..

④ 분명 Rõ ràng

→ Năm nay số lượng điện thoại bán ra tận 8 triệu chiếc, bây giờ đúng là kỷ nguyên mỗi cá nhân một điện thoại.(Ngữ pháp 야말로) (Ngữ pháp 는 셈이다)

10. 시작하기 전에는 간단해 보였던 일도 (___) 시작해 보면 의외로 어려울 수 있다.

① 한결 Hơn hẳn, đáng kể

② 아예 Từ đầu, tuyệt đối, hoàn toàn

③ 막상 Bỗng dưng, hoá ra 

④ 어느새 Thoáng, bỗng nhiên

→  (의외로: ngoài ý muốn, ngoài dự đoán) Ngay cả những việc trước khi bắt đầu nhìn có vẻ đơn giản nhưng nếu bắt đầu hoá ra lại khó hơn dự đoán.

[/ppwp]

 


Xem thêm bài viết liên quan:

› Bài viết về ngữ pháp 야말로
› Bài viết về ngữ pháp 는 셈이다
› Bài viết về ngữ pháp 느라
[adinserter block=”31″][adinserter block=”29″]
5/5 - (3 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận