10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Ngày 27)
Tiếp tục loạt bài 10 câu trắc nghiệm – chủ yếu để học ôn tập bổ sung kiến thức về từ vựng trung cấp bổ trợ ôn thi Topik II. Mọi người làm và học từ vựng nhé! Nhớ Check đáp án và coi Vietsub cuối bài nhé các bạn. #Học từ vựng topik II, #Ôn tập từ vựng trung cấp tiếng Hàn, #Ôn thi Topik.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (…)
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 남들과 갈등이 있을 때는 서로 (___)을/를 바꿔서 생각해 보는 것이 좋습니다.
① 의식 Ý thức, nhận thức
② 성질 Tính cách, tính tình
[adinserter block=”25″]③ 입장 Lập trường
④ 수단 Cách thức, phương tiện
→ Khi có mâu thuẫn bất đồng với người khác thì nên thay đổi suy nghĩ trên lập trường của nhau.(갈등: bất đồng, mâu thuẫn).
2. 상담 선생님을 만나서 이야기를 나누다 보니 불안이 (___) 사라진 것 같아요.
① 묵묵히 Tươm tất, gọn gàng
② 무사히 Một cách an toàn, thuận lợi
③ 말끔히 Tươm tất, gọn gàng, sạch
④ 단순히 Đơn thuần, đơn giản
→ Gặp giáo viên tư vấn nói chuyện chia sẻ xong thì thấy hình như mọi bất an được xoá sạch bay.
[adinserter block=”21″]3. 그 배우는 (___) 스타인데도 불구하고 팬들을 만날 때에는 친근한 모습을 보여준다.
① 엄청난 Rất, quá, khủng khiếp
② 명확한 Rõ ràng, minh bạch
③ 지저분한 Khiếm nhã, bừa bộn
④ 바람직한 Lý tưởng (đúng đắn)
→ (친근하다: thân mật, thân thiết) Diễn viên đó dù là một sao rất nối tiếng nhưng khi gặp phan hâm hộ vẫn thể hiện sự thân mật. (Xem bài ngữ pháp 불구하고)
[adinserter block=”25″]4. (___)에서 흡연을 금지하는 것은 간접흡연으로 인한 피해를 줄이려는 목적이다.
① 거실 Phòng khách
② 지름길 Lối tắt, đường ngắn nhất
③ 수도권 Vùng thủ đô
④ 공공장소 Địa điểm công cộng
→ Mục đích của việc cấm hút thuốc nơi công cộng là để giảm thiểu người bị hại do hút thuốc gián tiếp ( hít khói thuốc thụ động) (Xem bài ngữ pháp 로 인한)
5. 나는 어린 (___)에 썼던 일기를 아직도 보관하고 있다.
① 시절 Thời, thời thế, thời kì
② 세일 Giảm giá
③ 시대 Thời đại
④ 풍습 Phong tục tập quán
→ Tôi vẫn luôn giữ(bảo quản) cuốn nhật ký đã từng viết hồi(thời) còn bé. (Ngữ pháp 던)
[adinserter block=”29″] [adinserter block=”25″]6. 지하철에 장애인 (___) 엘리베이터가 설치된 것은 다행스러운 일이다.
① 활용 Tận dụng
② 전용 Chuyên dụng
③ 통계 Thống kê
④ 마련 Chuẩn bị
→ Thật may dưới tàu điện ngầm đã trang bị cầu thang máy chuyên dụng cho người khuyết tật.
7. 말을 못하는 부모와 함께 자라는 아이들도 (___) 언어를 배울 수 있다는 연구 결과가 나왔다.
① 멋대로 Tự ý, theo ý cá nhân
② 말없이 Không nói, lặng lẽ
③ 상당히 Tương đối, khá
④ 제대로 Đúng đắn, bài bản
→ Có kết quả nghiên cứu cho rằng những đứa trẻ lớn lên cùng cha mẹ không thể nói(bị câm) vẫn có thể học nói ngôn ngữ một cách bài bản.
[adinserter block=”25″]8. 감독이 시상식에 참석하지 못한 관계로 선수가 감독을 (___)하여 상을 받았다.
① 대접 Đối xử, đối đãi
② 상징 Tượng trưng
③ 대신 Thay
④ 진출 Tiến lên, mở rộng
→ (시상식: lễ trao giải) Huấn luyện viên không thể đến tham gia buổi lễ trao giải nên cầu thủ đã nên nhận giải thưởng thay huấn luyện viên.
[adinserter block=”28″]9. 오늘 아침 신문 기사에 따르면 다음 달부터 버스 요금이 (___)된다고 한다.
① 참고 Tham khảo
② 거래 Giao dịch
③ 수정 Chỉnh sửa
④ 인상 Gia tăng, ấn tượng
→ Theo như tin báo sáng nay thì từ tháng sau phí đi xe bus (giá vé) sẽ được tăng lên.
10. 약속 장소에 늦게 도착했더니 친구는 (___) 화가 난 얼굴로 나를 봤다.
① 문득 Bất chợt, bỗng dưng
② 잔뜩 Đầy đủ, tràn đầy
③ 몹시 Hết sức, rất
④ 밤새 Suốt đêm, thâu đêm
→ Do tôi đến điểm hẹn bị muộn nên bạn tôi nhìn tôi với vẻ mặt hết sức giận dữ.
[/ppwp]
› Xem danh sách các bài trắc nghiệm. |
› Truyện bậy Hàn Việt [14화] 단념 Từ bỏ. |