10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Ngày 26)

Tiếp tục loạt bài 10 câu trắc nghiệm – chủ yếu để học ôn tập bổ sung kiến thức về từ vựng trung cấp bổ trợ ôn thi Topik II. Mọi người làm và học từ vựng nhé! Nhớ Check đáp án và coi Vietsub cuối bài nhé các bạn. #Học từ vựng topik II#Ôn tập từ vựng trung cấp tiếng Hàn#Ôn thi Topik.

Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (…)


Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.


[ppwp passwords=”blogkimchi”  headline=”” description=”” ]

1. 그 어려운 문제를 벌써 다 풀었다니 정말 (___).

① 쾌적해요 Dễ chịu sảng khoái

② 쓸쓸해요 Đơn độc, cô quạnh

③ 싱싱해요 Tươi mới

[adinserter block=”25″]

④ 대단해요Tài giỏi

→ Mới đó mà đã giải xong vấn đề (chủ đề) đó rồi tài giỏi thật. (›Ngữ pháp 다니)

2. 직원들이 불안해할까 봐 사장은 그동안 어려운 회사 사정을 (___) 했다.

① 보여야 Cho xem, cho thấy

② 숨겨야 Che giấu, ghẹm đi

③ 안겨야 Ôm, bao bọc

④ 쑤셔야 Đau nhức, xiên, thọc

→ Sợ nhân viên bất an nên thời gian qua giám đốc đã che giấu tình cảnh khó khăn của công ty. (›Ngữ pháp ㄹ을까 봐)

[adinserter block=”29″]

3. 마감 시간 안에 서류 (___)을/를 마치기 위해 직원들이 퇴근하지 못하고 있다.

① 약품 Dược phẩm

② 야근 Làm đêm

③ 작업 Tác nghiệm, công việc

④ 조퇴 Tan làm sớm

→ Vì để hoàn thành hồ sơ công việc trong thời hạn nên các nhân viên chưa thể tan ca.

4. 학생들은 공장으로 (___)을/를 가서 핸드폰이 어떤 과정을 거쳐 만들어 지는지 봤다.

① 견학 Thực tập, đi thực tế 

② 안내 Hướng dẫn

③ 씨름 Đấu vật, sự đánh vật dồn sức

④ 위원회 Uỷ ban, hội đồng

→ Học sinh đi thực tế tại nhà máy để xem xem điện thoại được làm ra qua công đoạn như thế nào.

5. 점심 식사 후에는 졸음이 밀려와서 일이나 공부에 (___)하지 못하는 경우가 있다.

① 감독 Quản lý, giám sát

[adinserter block=”25″]

② 연습 Luyện tập

③ 집중 Tập trung

④ 지시 Sự chỉ thị

→ Sau khi ăn cơn buồn ngủ tới nên là làm việc hay học tập xảy ra mất tập trung.

6. 점심 식사 후에는 잠깐 낮잠을 자는 것이 업무 (___)을/를 높여 준다.

① 효율 Hiệu suất

② 피해 Bi hại, thiệt hại

③ 부상 Giải thưởng, bị thương

④ 지능 Trí năng, kiến thức

→ Sau khi ăn cơm trưa việc ngủ một lát buổi trưa sẽ làm cho tăng hiệu suất công việc.

[adinserter block=”29″]

7. 날씨가 (___) 사람들은 불쾌감을 더 크게 느끼기 쉽다.

① 무더우면 Nóng, oi bức

② 상쾌하면 Dịu mát

③ 선선하면 Lành lạnh, mát mẻ

[adinserter block=”25″]

④ 화창하면 Ôn hoà, ấm áp

→ Thời thiết oi bức càng làm mọi người thêm cảm giác khó chịu bực bội.

8. 아주 작은 실수라도 자칫하면 큰 사고의 (___)이/가 될 수 있습니다.

① 결과 Kết quả

② 줄기 Thân nhánh

③ 예상 Dự tính

④ 씨앗 Mầm mống, hạt giống

→ (자칫하다: dễ xảy ra, suýt xảy ra) Một sai sót rất rất nhỏ nếu xảy ra cũng có thể trở thành mầm mống của một sự cố to lớn..

[adinserter block=”29″]

9. (___) 일에 너무 신경 쓰지 말고 더 큰 일에 집중하도록 하세요.

[adinserter block=”25″]

① 해로운 Gây hại, làm hại

② 사소한 Nhỏ bé, vụn vặt

③ 만만한 Tràn đầy, căng tràn

④ 손쉬운 Dễ dàng

→ Đừng bận tâm đến những việc vụn vặt hãy tập trung vào những việc lớn hơn.

10. 처음에는 작은 (___)으로/로 시작했던 것이 나중에는 큰 싸움으로 이어졌다.

① 전쟁 Chiến tranh

② 세력 Thế lực

③ 협상 Hiệp ước, thoả thuận

④ 말다툼 Cãi cọ, tranh cãi

→ Những tranh cãi nhỏ nhặt thủa ban đầu sau này sẽ trở thành tranh đấu lớn sau này.

[/ppwp]

 

[adinserter block=”31″][adinserter block=”30″]

Gợi ý bạn đọc một số chủ đề hay trên Blog: Góc luyện dịch Hàn ViệtGóc tài liệu ngữ phápGóc tài liệu 쓰기Góc học từ vựng.

5/5 - (1 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận