[Phân biệt] (으)니까, 기 때문에 và 아/어서

Phân biệt từ đồng nghĩa. Như các bạn đã biết trong tiếng Hàn để diễn tả ý nghĩa (Vì ..do) (nguyên nhân kết quả) ta có các cấu trúc ngữ pháp điển hình là (으)니까, 기 때문에 và 아/어서. 3 Ngữ pháp này không khác nhau là mấy nếu không biết chúng ta vẫn dùng người nghe vẫn hiểu. Tuy nhiên nếu có thời gian đọc tham khảo thêm thì cứ tìm hiểu xem chúng khác nhau nhỏ như thế nào để dùng cho thật hay nhé.

Khác nhau giữa (으)니까, 기 때문에 và 아/어서


Trước tiên xem chúng giống nhau – có điểm chung gì:
1. Cả 3 cấu trúc này đều là cấu trúc chỉ nguyên nhân, kết quả và có nghĩa tương đương tiếng Việt là “vì…..nên….”
2. Cả 3 cấu trúc đều dùng được với Danh từ, động từ, tính từ.

[adinserter block=”29″][adinserter block=”25″]

Khác nhau:

A, V + 아/어서, N (이)라서

→ Vế 1: Không chia với thì quá khứ
→ Vế 2: Không chia ở dạng mệnh lệnh, rủ rê
→ Nhấn mạnh hệ quả ở vế 2 hơn là lý do
→ Dùng trong câu nêu nguyên nhân – kết quả thông thường, thường dùng khi nói lý do để cảm ơn, xin lỗi

Ví dụ

비가 와서 학교에 안 가요. Vì mưa nên không đến trường
늦어서 미안해요. Xin lỗi vì đến muộn
학생이라서 돈 많이 없어요. Vì là học sinh nên không có nhiều tiền.

A.V + (으)니까, N+ (이)니까

→ Vế 1: Có thể chia quá khứ[adinserter block=”25″] → Vế 2: Chia dạng mệnh lệnh, rủ rê
→ Nêu bối cảnh ở vế 1 để rủ rê, mệnh lệnh ở vế 2

Ví dụ:

바가 오니까 등산하지 마세요.

Vì mưa nên đừng leo núi.
추우니까 밖에 나가지 마세요 .

Vì trời lạnh nên đừng đi ra ngoài
지난주에 그 영화를 봤으니까 다른 영화를 봅시다.

Vì tuần trước đã xem phim đó rồi nên hãy xem phim khác đi
너는 남자니까 그렇게 울지 마세요.

Vì cậu là con trai nên đừng khóc kiểu vậy.

A.V+ 기 때문에, N 때문에
( thường dùng trong ý tiêu cực. Dịch tương đương tiếng Việt là ” tại, do…”)

→ Vế 1: Được chia quá khứ[adinserter block=”25″] → Vế 2: Không chia mệnh lệnh, rủ rê
→ Nhấn mạnh vào lý do

너 때문에 난 늦었어요..

Tại cậu mà tớ bị muộn rồi.

열심히 공부하지 않았기때문에 시험에 떨어졌어요.

Tại không học hành chăm chỉ nên đã thi trượt

감기에 걸렸기 때문에 병원에 가야 돼요.

Do bị cảm nên phải đi bệnh viện

게으르기 때문에 학업이 뒤쳐지다.

Vì lười nên học kém

→ Phân biệt 베다, 썰다, 자르다, 깎다, 다듬다

(Theo Topiktienghan.com)


#Cấu trúc ngữ pháp 더니. #Cấu trúc ngữ pháp 게 되다. #Cấu trúc ngữ pháp 도록. #Cấu trúc ngữ pháp 다가. #Cấu trúc ngữ pháp 던. #Cấu trúc ngữ pháp 거든요. #Cấu trúc ngữ pháp 느라고. #Cấu trúc 아/어/여 가지고.

5/5 - (1 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận