[Phân biệt] 덥다 따뜻하다 뜨겁다 시원하다 차다 춥다
Chào các bạn, trong bài đọc này Blog sẽ chia sẻ cách phân biệt cách dùng của các cặp từ đồng nghĩa 덥다 따뜻하다 뜨겁다 시원하다 차다 춥다. Nếu bạn […]
» Read moreTài liệu tiếng Hàn – TOPIK 💛
Chào các bạn, trong bài đọc này Blog sẽ chia sẻ cách phân biệt cách dùng của các cặp từ đồng nghĩa 덥다 따뜻하다 뜨겁다 시원하다 차다 춥다. Nếu bạn […]
» Read moreChào các bạn, bài viết này Blogkimchi sẽ chia sẻ với các bạn không giống như một bài phân biệt 수고하다 với 고생하다 mà nội dung bài sẽ đi vào […]
» Read more모두 và 다 vừa là danh từ, vừa là phó từ. Theo định nghĩa thì 다 nghĩa bao trùm tất cả rộng hơn 모두. Nếu dùng 모두 và 다 là […]
» Read moreCả hai từ 취직 với 취업 đều mang nghĩa việc có được nghề nghiệp nhất định và đi làm việc 일정한 직업을 얻어 직장에 나감, tương ứng với tìm được […]
» Read moreXin chào các bạn, trong chuyên mục gỡ rối các từ ‘gần nghĩa’ trong tiếng Hàn Blogkimchi hôm nay sẽ chia sẻ với các bạn lưu ý về dùng từ […]
» Read moreChào các bạn, bài viết này Blog sẽ nói một chút về sự khác nhau của 았/었을 때 với 을/ㄹ 때 nhé. Như các bạn đã biết, hoặc các bạn […]
» Read more로서 với 로써 khác nhau như thế nào? Trên Blogkimchi cũng đã có hai bài riêng cho hai cấu trúc đó, trong hai bài ngữ pháp 로서 và ngữ pháp […]
» Read more가지다 và 갖다 khác nhau như thế nào? Vừa nãy có đọc một bình luận trên fanpage có bạn hỏi về câu này. Lên Blog đăng một bài note lại […]
» Read moreTheo những gì các bạn đã học thì 금방 và 방금 có gì khác nhau không? Nếu bạn chưa từng có vùng trí nhớ nào về sự khác nhau giữa […]
» Read moreMột lát nữa, chút xíu nữa, tý nữa nhé.. Là những từ rất thông dụng trong văn nói và sinh hoạt của tiếng Việt Nam và trong tiếng Hàn cũng […]
» Read more