10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 43)
Tiếp tục loạt bài 10 câu trắc nghiệm – chủ yếu để học ôn tập bổ sung kiến thức về từ vựng trung cấp bổ trợ ôn thi Topik II. Mọi người làm và học từ vựng nhé! Nhớ Check đáp án và coi Vietsub cuối bài nhé các bạn. #Học từ vựng topik II, #Ôn tập từ vựng trung cấp tiếng Hàn, #Ôn thi Topik.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__)
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 저희 테니스 동호회에서는 초보자들에게 친절하게 테니스의 (___)부터 가르쳐 드립니다.
① 관련 Liên quan
② 작품 Tác phẩm
③ 악수 Bắt tay
④ 기초 Nền tảng, cơ bản
→ Câu lạc bộ quần vợt của chúng tôi sẽ nhiệt tình chỉ dẫn cho người chơi mới nền tảng cơ bản của bộ môn quần vợt. (테니스: quần vợt; 초보자: người mới học, mới làm việc gì đó)
[adinserter block=”21″]2. 늘 같이 식사를 하고 (___)을/를 털어놓던 친한 친구가 떠나고 나니 마음이 허전했다.
① 후회 Hối hận
② 의도 Ý đồ
③ 보람 Có ý nghĩa, có giá trị
④ 속마음 Trong lòng
→ Tâm trạng cảm thấy trống rỗng sau khi người bạn thân luôn cùng ăn uống, bầu bạn với tôi rời đi. (털어놓다: thổ lộ, bầu bạn; 떠나다: rời đi, rời xa; 허전하다: trống rỗng)
3. 여권 발급 절차에 대해 자세한 정보를 원하신다면 여권과로 전화해서 (___)해 보세요.
① 감시 Giám sát
② 문의 Hỏi
③ 협조 Hỗ trợ, hợp tác
④ 재생 Tái sinh, hồi sinh
→ Nếu anh/chị muốn biết trình tự cấp phát lại hộ chiếu hãy gọi đến phòng quản lý hộ chiếu hỏi xem.(절차: trình tự, thủ tục)
[adinserter block=”29″]4. 어제 저녁 7시경 제주도에서 버스가 (___) 오던 트럭과 충돌하는 사고가 일어났다.
① 실컷 Thỏa thích
② 마냥 Luôn, cứ, quá..
③ 저리 (p) Phía bên kia, (n) lãi suất thấp
④ 마주 Đối diện
→ Khoảng 7 giờ tối ngày hôm qua ở đảo Jeju xảy ra tai nạn xe bus va chạm với một xe tải đi ngược chiều. (트럭: xe tải, xe chở hàng; 충돌하다: xung đột, va chạm)
[adinserter block=”21″]5. 어젯밤 사고로 버스에 타고 있던 운전자와 (___) 열두 명이 크게 다쳤다고 합니다.
① 작가 Tác giả
② 승객 Hành khách
③ 판사 Quan tòa, thẩm phán
④ 장모 Mẹ vợ
→ Tai nạn tối hôm qua làm tài xế lái xe và 12 hành khách trên xe bus đó bị thương nặng.
6. 건강하시던 분이 갑자기 (___) 다들 깜짝 놀랐어요.
① 무너져서 Sập, sụp đổ
② 쓰러져서 Ngất
③ 부서져서 Vỡ, tan tành
④ 적어져서 Ít, nhỏ đí
→ Người đó rất khỏe mạnh đột nhiên ngất ra đó nên tất cả hết sức hoảng hốt.
[adinserter block=”29″]7. 엊저녁에 내렸던 눈이 새벽에 얼어 버려서 길이 (___) 빙판이에요.
① 밤낮 Đêm ngày
② 온통 Toàn bộ
③ 괜히 Một cách vô ích
④ 새삼 Mới lạ, mới mẻ
→ Tuyết rơi tối hôm qua sáng nên sáng nay đã làm đông cứng đóng băng cả con đường. (엊저녁: tối hôm qua, rạng qua đêm gần sáng; 빙판: băng, sân băng)
[adinserter block=”21″]8. 시험 점수가 오른 걸 보고 나니 그동안 열심히 준비를 했던 (___)이/가 있다는 생각이 들었다.
① 보람 Có ý nghĩa, xứng đáng
② 비밀 Bí mật
③ 원인 Lý do
④ 의미 ý nghĩa
→ Sau khi thấy điểm thi tăng lên tôi nghĩ rằng sự nỗ lực cố gắng trong thời gian qua xứng đáng.
9. 이번에는 운전 면허 시험에 (___)할 줄 알았는데 또 떨어지고 말았다.
① 실패 Thất bại
② 도전 Đấu tranh, thử sức
③ 지원 Hỗ trợ
④ 합격 Đỗ
→ Thi bằng lái xe lần này cứ nghĩ là đỗ cuối cùng lại trượt.
10. 옷을 오랫동안 입었더니 여기저기 (___)이/가 심해서 잘 지워지지 않아요.
① 무늬 Hoa văn
② 얼룩 Vết bẩn
③ 패션 Mốt, thời trang
④ 가격 Giá cả
→ Áo mặc lâu rồi nên vết dơ(màu bẩn) chỗ này chỗ kia nhiều quá rồi không thể tẩy sạch được.
[/ppwp]
* * * * *
Một số ngữ pháp trong bài
1.
Ngữ pháp -니, -으니 thường dịch là vì, nên (trong câu 2, câu 8 có dùng)
2.
Ngữ pháp 던, 았/었던 dùng nói đến việc trong quá khứ, việc đã từng xảy ra(trong câu 2, câu 4, 5, 6, 7, 8 có dùng)
3.
Ngữ pháp 더니 hồi tưởng lại trải nghiệm, kinh nghiệm nào đó từng xảy ra trong quá khứ. Nhằm đối chiếu (대조) hoặc trình bày lý do (원인). (trong câu 10 có dùng)
4.
Ngữ pháp 고 말 ý thể hiện việc hành động mà từ ngữ phía trước đề cập cuối cùng đã xảy ra một cách đáng tiếc (trong câu 9 có dùng)
→ Link Chủ Đề “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Xem ngay hôm nay Chuyên mục “Đọc hiểu luyện dịch Hàn Việt” có gì mới?
[adinserter block=”21″][adinserter block=”31″]