10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 82)

Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 82 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.

Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__)

Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.

[ppwp passwords=”blogkimchi”  headline=”” description=”” ]

1. 북극에 사는 동물들은 다양한 방식으로 추위를 (____) 있다.

Các loài động vật sống ở Bắc Cực có nhiều cách khác nhau để chống chịu cái lạnh.

① 비웃고 cười mỉa, cười khinh bỉ

② 속이고 lừa gạt, lừa dối

③ 설레고 hồi hộp, rung động, xao xuyến

④ 견디고 chịu đựng, cam chịu, chống chịu

2. 삼촌은 한동안 주가가 오를 테니 주식을 많이 (____) 조언했다.

Chú tôi khuyên tôi nên mua vào nhiều cổ phiếu vì giá cổ phiếu sẽ tăng trong thời gian tới. (주식: cổ phiếu)

① 내밀라고 chìa ra, nhô ra, đưa ra

② 접수하라고 tiếp nhận, thu nhận, tịch thu

③ 소비하라고 tiêu dùng

④ 사들이라고 mua vào

3. 만원 버스를 타고 가다가 실수로 옆 사람 발을 (____) 말았어요.

Khi đang lên xe buýt chật kín chỗ tôi đã vô tình giẫm vào chân người bên cạnh.

① 밟고 giẫm

② 꺾고 gãy, gập, ngắt

③ 뽑고 nhổ, lấy ra

④ 누르고 ấn

4. 우리 가족은 강아지를 애완동물이 아니라 우리 가족의 한 명으로 (____)있다.

Gia đình tôi không coi con cún chỉ như vật nuôi mà là một thành viên trong gia đình.

① 여기고 coi như là, nghĩ là, xem như

② 택하고 chọn

③ 통하고 thông suốt, thông qua

④ 치르고 trả công, trả tiền, trải qua, tiếp đón

5. 아는 사람인 줄 알고 어깨를 툭 (____) 보니 모르는 사람이었다.

Tôi cứ tưởng người đó là người quen nên tới vỗ vai bộp một cái mới nhận ra không phải.

① 대고 động đến

② 치고 vỗ

③ 만지고 chạm

④ 건드리고 đụng, chạm (đến nỗi đau, tình cảm)

6. 그는 들고 있던 그릇을 놓쳐서 (____) 말았다.

Anh ta làm tuột mất cái bát đang cầm nên nó vỡ tan tành. (Xem thêm về cấu trúc ngữ pháp 고 말다)

① 고치고 sửa chữa

② 뚫리고 bị thủng, bị đục

③ 빠뜨리고 làm rơi, đánh rơi

④ 깨뜨리고 làm vỡ

7. 공짜를 너무 좋아하면 안돼요. 값을 제대로 (____) 먹어야지요.

Cậu cứ thích đồ miễn phí mãi thế này không được đâu, phải trả tiền tử tế rồi mới ăn chứ.

① 말리고 làm khô, hong khô

② 치르고 trả công, trả tiền, trải qua, tiếp đón

③ 맞서고 đối đầu, đứng đối diện

④ 흘리고 chảy

8. 나는 아들이 수영장에서 노는 모습을 밖에서 한동안 (____) 있었다.

Tôi đứng bên ngoài một lúc lâu dõi theo con trai đang nô đùa trong bể bơi.

① 알아보고 tìm hiểu

② 둘러보고 nhìn quanh

③ 지켜보고 nhìn, dõi theo

④ 몰라보고 không nhận ra

9. 입시 정책에 대해 대학측과 학생측의 (____) 차이가 커서 좀처럼 좁혀지지 않는다.

Quan điểm giữa phía nhà trường và phía học sinh về việc tuyển sinh đầu vào quá khác biệt nên không dễ để đi đến thống nhất.

① 시력 tầm mắt

② 견해 quan điểm

③ 반대 sự trái ngược, sự phản đối

④ 사고 tai nạn, suy nghĩ, cách nghĩ

10. 인간은 자신의 감정과 생각을 다양한 방식으로 (____)한다.

Con người có nhiều cách khác nhau để thể hiện cảm xúc cũng như suy nghĩ của bản thân.

① 접근 tiếp cận

② 연설 diễn thuyết, phát biểu

③ 표현 thể hiện, biểu hiện

④ 신고 khai báo, trình báo

Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 83.

[/ppwp]

→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.

한국어 능력 시험, học từ vựng topikôn thi topiktừ vựng topik IIhọc từ vựng trung cấp tiếng hàntrắc nghiệm từ vựng tiếng hàn, chửi bậy tiếng hàn ….

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]
5/5 - (1 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận