10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Ngày 25)
Tiếp tục loạt bài 10 câu trắc nghiệm – chủ yếu để học ôn tập bổ sung kiến thức về từ vựng trung cấp bổ trợ ôn thi Topik II. Mọi người làm và học từ vựng nhé! Nhớ Check đáp án và coi Vietsub cuối bài nhé các bạn. #Học từ vựng topik II, #Ôn tập từ vựng trung cấp tiếng Hàn, #Ôn thi Topik.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (…)
[adinserter block=”21″]
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 부모님이 화를 내실까 봐 (…) 말하지 못하고 있어요.
① 솔직히 Thẳng thắn, thật
② 훌륭히 Xuất sắc
③ 완벽히 Hoàn hảo
④ 성실히 Chân thành, thành thật[adinserter block=”25″]
→ Sợ ba mẹ la mắng nên đã không giám nói thật (Ngữ pháp ㄹ까 봐)
2. 며칠 밤을 새워서 졸업 작품을 겨우 (…).
① 장만했다 Sắm sửa
② 합의했다 Hội ý, thoả thuận
③ 해결했다 Giải quyết
④ 완성했다 Hoàn thành, hoàn thiện
→ Mấy ngày thức trắng đêm đã gần như hoàn thiện xong tác phẩm tốt nghiệp.
3. 급할수록 여유를 갖고 (…) 대처해야 실수를 줄일 수 있어요.
① 험하게 Hiểm trở, độc địa, địa hình nguy hiểm
② 성급하게 Gấp gáp, nóng vội
③ 느긋하게 Chậm rãi, khoan thai
④ 흥미롭게 Hứng thú, hứng khởi [adinserter block=”25″]
→ Càng vội càng phải bình tĩnh chậm rãi có giải quyết vấn đề như vậy mới giảm được sai sót. (대처하다: ứng phó, đối phó)
[adinserter block=”21″] [adinserter block=”39″]4. 동생이 운전을 하다가 사고를 내서 차가 (…).
① 망가졌다 Bị phá hỏng
② 벌어졌다 Tách rời, nở/ nổ ra
③ 개선됐다 Được cải thiện, cải tiến
④ 수리했다 Được sửa chữa
→ Đứa em đang lái xe thì xảy ra tai nạn nên xe oto đã bị hỏng.
5. 친구는 잘못을 했을 떄 사과하기는커녕 오히려 (…)을/를 대기 일쑤예요.
① 오해 Hiểu nhầm
② 핑계 Cớ viện cớ (Ngữ pháp liên quan 핑계로)
③ 근거 Căn cứ, cơ sở
④ 불평 Bất bình, không vừa lòng[adinserter block=”25″]
→ Những khi người bạn tôi phạm lỗi anh ta chẳng những không xin lỗi mà trái lại thường đưa ra lời biện minh. (Ngữ pháp 기는커녕)
6. 무리해서 집을 사려다 보니까 결국 은행에서 (…)을/를 받아야 했어요.
① 대출 Vay, cho vay
② 충고 Khuyên, lời khuyên
③ 보호 Bảo hộ
④ 반성 Sự suy ngẫm, tự thức tỉnh
→ Vì muốn mua nhà quá nên là cuối cùng đã phải vay tiền ngân hàng.
[adinserter block=”30″] [adinserter block=”39″]7. (…)이/가 많으면 일자리 구하기가 쉬울 텐데 저 같은 초보자는 좀 힘드네요.
① 자원 Tự nguyện, tài nguyên
② 경력 Kinh nghiệm
③ 보험 Bảo hiểm
④ 신념 Lòng tin, đức tin
→ Nếu mà có nhiều kinh nghiệm thì kiếm việc đã dễ đằng này người mới học việc như mình thì hơi khó khăn. (Ngữ pháp ㄹ텐데)
8. 지금 가 봤자 (…) 문을 닫았을 테니까 내일 다시 가 봅시다.[adinserter block=”25″]
① 도리어 Trái lại trái ngược
② 심지어 Thậm chí
③ 유난히 Một cách cường điệu, khác thường
④ 어차피 Dù sao, kiểu gì..
→ Dù có đi ngay bây giờ thì kiểu gì cũng đóng cửa rồi thế nên là để ngày mai rồi quay lại xem sao.(Ngữ pháp 테니까)
9. 앞으로는 사고가 나지 않도록 주위를 잘 (…) 운전하도록 하세요.
① 살펴서 Soi xét, suy xét
② 올라서 Leo lên, đi lên
③ 외쳐서 Gào thét, hò hét[adinserter block=”25″]
④ 택해서다 Chọn lựa
→ Để sau này không xảy ra tai nạn thì hãy lái xe quan sát xung quanh cho kỹ vào.
[adinserter block=”29″]10. 김 모 씨는 지난 2일 평생 일해서 모은 돈을 양로원에 (…).
① 맡겼다 Giao, giao phó
② 초청했다 Mời gọi, thỉnh
③ 타고났다 Bẩm sinh, thiên bẩm
④ 기부했다 tặng, quyên góp
→ Hai ngày trước ông Kim đã quyên góp toàn bộ số tiền mà cả đời làm việc tích luỹ cho viện dưỡng lão.
[/ppwp][adinserter block=”31″]
Gợi ý bạn đọc một số chủ đề hay trên Blog: Góc luyện dịch Hàn Việt, Góc tài liệu ngữ pháp, Góc tài liệu 쓰기, Góc học từ vựng.