10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 131)

Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 131 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có. Bạn nào cần bản in full 2500 câu thì liên hệ cho ad theo thông tin cuối bài nhé.

10 Câu trắc nghiệm ôn từ vựng Topik II


Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.

[ppwp passwords=”blogkimchi”  headline=”” description=”” ]

1. 우리 부부는 (……)을/를 하는데도 수입이 그리 넉넉하지 않아요.

Hai vợ chồng chúng tôi đều đi làm kiếm tiền nhưng thu nhập không nhiều lắm.

① 소비 chi phí, tiêu dùng

② 업무 công việc, nghiệp vụ

③ 관리 quản lý

④ 맞벌이 hai vợ chồng cùng đi làm kiếm tiền

2. (……) 남 일에 신경 쓰지 말고 니 일이나 열심히 해라.

Đừng quan tâm đến chuyện của người khác một cách vô ích nữa, thay vào đó hãy làm cho tốt việc của mình đi.

① 관심없이 không quan tâm

② 의미없이 không có ý nghĩa

③ 소용없이 vô ích, vô dụng, không có tác dụng

④ 쓸데없이 một cách vô ích, một cách vô dụng

3. 그는 생각에 잠긴 듯한 얼굴로 내 말을 (……) 듣고만 있었다.

Cậu ấy chỉ yên lặng nghe tôi nói với vẻ mặt đầy suy tư.

① 말없이 không nói gì cả, chẳng nói chẳng rằng, yên lặng

② 정신없이 cắm đầu cắm cổ, tối mắt tối mũi

③ 관계없이 không liên quan, không có quan hệ gì

④ 도움없이 không có sự giúp đỡ

4. 보수 공사의 필요성을 지적하는 목소리가 (……) 이어지고 있습니다.

Những ý kiến chỉ ra sự cần thiết của công trình sửa chữa vẫn còn tiếp diễn không ngừng.

① 의식없이 vô ý thức

② 생각없이 không suy nghĩ

③ 의미없이 không có ý nghĩa

④ 끊임없이 không ngừng, không ngớt, liên tục

5. 이번 보고서에서는 문제의 원인을 매우 잘 짚었다. (……) 그 대책을 제시하는 부분은 좀 부족했다.

Trong báo cáo này, nguyên nhân của vấn đề được nêu ra rất rõ ràng. Mặt khác, phần trình bày trong biện pháp đối phó còn thiếu sót.

① 반면 trái lại, ngược lại, mặt khác

② 설마 chẳng lẽ, biết đâu chừng, không lẽ, lẽ nào

③ 미처 chưa, không… đến mức đó

④ 더욱이 thêm vào đó, vả lại, hơn nữa

6. 오랫동안 (……) 바랐던 꿈이 드디어 이루어졌습니다.

Giấc mơ mà tôi ao ước bấy lâu nay cuối cùng cũng trở thành hiện thực.

① 상세히 một cách chi tiết

② 서서히 từ từ, chầm chậm, dần dần

③ 간절히 một cách thiết tha, khẩn thiết

④ 일일이 từng cái một

7. 찌개를 다 먹었으면 벌레가 들어가지 않게 (……)을/를 덮어 놔라.

Sau khi ăn hết canh nhớ đậy vung để ruồi không bay vào.

① 뚜껑 nắp, vung

② 수저 thìa

③ 불길 ngọn lửa

④ 손잡이 cái quai, cái tay cầm

8. 벽에 거울을 걸기 위해 망치로 (……)을/를 박았다.

Tôi đóng đinh bằng búa để treo cái gương lên tường.

① 못 đinh

② 톱 cái cưa

③ 얼룩 vết bẩn, vết ố

④ 저울 cái cân

9. 은행 직원들은 총을 든 (……)과/와 몸싸움을 벌여서 그를 잡았다.

Sau khi có cuộc ẩu đả với tên cướp cầm súng, các nhân viên ngân hàng đã tóm được hắn. (몸싸움: trận ẩu đả, đánh nhau)

① 강도 tên cướp

② 부인 phu nhân

③ 형사 hình sự

④ 본인 đương sự, bản thân mình

10. 한국의 (……) 남성은 특별한 사유가 없는 한 누구나 군대에 가야 합니다.

Ở Hàn Quốc, người trưởng thành là nam giới nếu không có lí do đặc biệt đều phải đi nhập ngũ.

① 특수 đặc thù

② 모범 hình mẫu, gương mẫu

③ 전문 chuyên môn

④ 성인 người trưởng thành

Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 132.

[/ppwp]

→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]

Từ khóa: lịch thi topik 2022, học từ vựng topik 3 4, ôn thi topik 3 4, tài liệu ôn học từ vựng topik, cách học từ vựng topik, ôn từ vựng topik hiệu quả, sách học từ vựng topik 3 4, sách ôn thi topik, trắc nghiệm topik, trắc nghiệm từ vựng topik ..

5/5 - (1 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận