10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Ngày 31)
Tiếp tục loạt bài 10 câu trắc nghiệm – chủ yếu để học ôn tập bổ sung kiến thức về từ vựng trung cấp bổ trợ ôn thi Topik II. Mọi người làm và học từ vựng nhé! Nhớ Check đáp án và coi Vietsub cuối bài nhé các bạn. #Học từ vựng topik II, #Ôn tập từ vựng trung cấp tiếng Hàn, #Ôn thi Topik.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__)
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 한국어에도 여러 (___)이/가 있지만 그런 표현은 가급적 사용하지 않는 편이 낫겠지요.
① 욕 Chửi, mắng
② 문법 Ngữ pháp
③ 경고 Cảnh cáo
④ 충고 Lời khuyên
→ Trong tiếng Hàn cũng có rất nhiều từ chửi tục tuy nhiên nếu như có thể không sử dụng các từ chửi tục tiếng Hàn thì tốt hơn.
(가급적: nếu như có thể)
2. 강도 사건이 잇따라 (___)해 경찰이 수사에 나섰지만 아직 사건의 실마리를 찾지 못하고 있다.
① 발견 Phát hiện
② 심사 sự thẩm định
③ 유도 Điều khiển, dẫn dắt
④ 발생 Sự phát sinh
→ Các vụ cướp liên tục xảy ra cảnh sát đã vào cuộc điều tra tuy nhiên vẫn chưa tìm ra manh mối vụ việc.
(강도 사건: vụ việc (tội phạm) về cướp;잇따르다: liên tiếp; 나서다: xen vào, đứng ra; 수사: điều tra; 실마리: manh mối đầu mối)
[adinserter block=”31″][adinserter block=”21″]3. 저자는 이 책에서 현대 사회의 부도덕성을 날카롭게 (___)했다.
① 평가 Sự đánh giá, nhận xét
② 위로 Sự an ủi
③ 위협 Sự uy hiếp
④ 비판 Sự phê phán
→ Trong cuốn sách này tác giả đã phê phán một cách sắc bén về tính vô đạo đức của xẫ hội hiện đại.
(저자: tác giả; 부도덕성: không có tính đạo đức; 날카롭다: sắc, bén)
4. 날도 덥고 일도 많았던 탓에 집에 돌아왔을 때는 몸이 완전히 (___) 있었다.
① 밀려 Đùn đẩy
② 지쳐 Chán trường, mệt mỏi, mềm nhũn
③ 눌려 Bị dè ép, chèn ép, dồn nén
④ 녹아 Tan chảy
→ (Do) những ngày nắng nóng rồi lại làm việc nhiều nên khi quay về nhà là cái thằng người hoàn toàn mềm nhũn.
5. 과학의 법칙은 무조건 외우려고만 하지 말고 (___)을/를 먼저 파악해야 한다.
① 감각 Cảm giác
② 업무 Nghiệp vụ, công việc
③ 보상 Sự đến đáp, bồi thường
④ 원리 Nguyên lý
→ Đừng khăng khăng học các quy tắc khoa học làm gì mà trước tiên hãy nắm bắt được nguyên lý trước.
(법칙: phép tắc, quy tắc; 파악하다: nắm bắt)
[adinserter block=”31″][adinserter block=”29″]6. 도로는 휴양지로 놀러가는 차들로 주말 (___) 마비되었다.
① 내내 Cả, trong suốt
② 굳이 Cố ý, kiên quyết
③ 각각 Mỗi
④ 새삼 Một cách mới lạ, mới mẻ
→ Con đường đi vào chơi trong khu nghỉ dưỡng xe cộ tê liệt trong suốt cả cuối tuần (lúc nào cũng trong tình trạng tắc)
(휴양지: khu an dưỡng, khu nghỉ dưỡng; 마비되다: bị tê liệt)
7. 개는 인간보다 후각이 발달했기 때문에 냄새에 잘 (___)한다.
① 인정 Thừa nhận, công nhận
② 반응 Phản ứng
③ 간섭 Can thiệp
④ 악화 Ác hoá, xấu đi
→ Vì chó có khứu giác phát triển hơn con người nên phản ứng với mùi tốt hơn.
(후각: khứu giác)
[adinserter block=”31″][adinserter block=”39″]8. 레몬즙을 활용하면 옷의 얼룩을 쉽게 (___)할 수 있다.
① 증명 Chứng nhận, chứng mình
② 제거 Bị tiêu, bị đánh tan trừ khử
③ 위반 Vi phạm
④ 편식 Kén ăn, kén chọn
→ Có thể dùng nước cốt chanh để tẩy vết bẩn trên áo một cách dễ dàng.
(레몬즙: nước cốt chanh; 활용하다: ứng dụng; 얼룩: vết đốm)
9. 고등학생 때까지는 부모와 살다가 대학생이 된 후에는 (___)을/를 했습니다.
① 파괴 Phá huỷ, phá hoại
② 토의 Thảo luận
③ 낭비 Lãng phí
④ 독립 Độc lập
→ Tôi sống với cha mẹ cho đến khi học cấp 3 sau khi tôi lên đại học đã sống độc lập.
[adinserter block=”39″]10. 그는 (___) 서툰 한국말이지만 기자들의 질문에 성의 있게 대답하려고 노력했다.
① 비록 Cho dù, mặc dù
② 설마 Biết đâu, có lẽ nào
③ 주로 Chủ yếu
④ 한결 Hơn hẳn, đáng kể (+)
→ Mặc dù anh ấy nói tiếng Hàn còn lóng ngóng nhưng anh ấy đã cố gắng trở lời các câu hỏi của phóng viên một cách chân thành.
(서툴다: lóng ngóng, chưa quen; 성의: thành ý)
[/ppwp]
› Ngữ pháp 다가 | › Ngữ pháp 고 말다 |
› Ngữ pháp 탓에 | › Ngữ pháp 고는 |