Ôn tập làm đề TOPIK 35 – [Câu 11 ~ 12]
천리행시어족하 (千里行始於足下 – thiên lý hành thủy ư túc hạ). Ý của câu này là hành trình dài nghìn dặm cũng được bắt đầu từ bước chân đầu tiên. “Bắt đầu” luôn rất quan trọng, không có “bắt đầu” thì không có “đang”, không có “sẽ”, không tồn tại đích đến. Câu này làm sáng tỏ một chân lý là: Không có bước chân đầu tiên thì không có con đường thiên lý. Ở đây, thiên – nghìn, lý – dặm, hành – đi, thủy – bắt đầu, ư – tại, túc – chân, hạ – dưới. Ta hay được khuyên: nói ít thôi. Làm đi, bắt đầu ngay đi. Đúng đấy, Bạn nói ít thôi, định làm gì thì bắt đầu đi! (Mở bài bằng một đoạn trích đọc được trên Internet)
[11~12] 다음 글 또는 도표의 내용과 같은 것을 고르십시오.(각 2점)Chọn đáp án có nội dung đúng với nội dung trong bảng – biểu đồ.
Blog đã dịch Vietsub nội dung bài, các bạn tự đọc hiểu trước đoạn nào cần xem dịch thì nhấp vào phần gạch chân.
Câu 11.
[adinserter block=”29″][adinserter block=”34″]최근 70~80년대를 경험해 볼 수 있는 문화 공간이 생겼다. 서울시에서 새로 문을 연 ‘추억극장’이 바로 그곳이다. 입장료 2,000원만 내면 남녀노소 누구나 그때 유행했던 영화를 관람할 수 있으며 커피와 차,과자 등 간단한 간식도 먹을 수 있다. 극장 내부에는 추억의 영화 포스터, 영화표 등이 전시 되어 있다.
년대 Niên đại | 남녀노소 Già trẻ gái trai |
문화 공간 Không gian văn hóa | 유행하다 Thịnh hành |
과자 Bánh kẹo | 간식 Đồ ăn vặt |
포스터 Poster quảng cáo | 경험하다 Trải nghiệm |
문을 열다 Mở cửa | 생기다 Nảy sinh, xuất hiện |
누구나 Bất kì ai | 간단하다: Đơn giản |
관람하다 Quan lãm, tham quan | 내부: Nội bộ, bên trong |
전시되다 Được trưng bày | 추억: Kí ức |
① 이곳에서 옛날 영화 포스터를 살 수 있다.
Có thể mua vé Poster phim ngày xưa tại đây ( Sai. Có thể xem thôi)
② 얼마 전 추억의 문화 공간이 새로 만들어졌다.
Không lâu trước đây một không gian văn hoá về ký ức đã được xây dựng ( Đúng này ).
③ 추억극장은 입장료가 없기 때문에 인기가 많다.
Vì phí vào cửa nhà hát là miễn phí nên nhiều người biết đến ( Sai nè phí vào cửa 2000)
④ 추억극장에서는 최근에 나온 영화도 볼 수 있다.
Trong rạp có thể xem những bộ phim gần đây ( Sai tiếp, rạp kí ức chỉ chiếu phim xưa).
Câu 12.
[adinserter block=”29″][adinserter block=”34″]사람들은 가끔씩 지금과는 다른 내가 되고 싶어 한다. 이런 마음은 가면을 통해서 나타낼 수 있는데 가면을 쓰면 잠시 동안이지만 현실과 다른 나를 표현할 수 있다. 예를 들어 힘이 약한 사람이 호랑이 가면을 쓰게 되면 호랑이처럼 힘이 세다고 생각한다. 그래서 정말 힘센 사람처럼 행동하게 되고 이를 통해 스스로 만족하게 된다.
가끔씩 Thỉnh thoảng | 가면 Mặt nạ |
통하다 Thông qua | 나타내다 Xuất hiện, biểu lộ, thể hiện |
잠시 Tạm thời, một chút | 현실 Hiện thực |
예를 들다 Đưa ra ví dụ | 예를 들다 Đưa ra ví dụ |
약하다 Yếu ớt | 세다 Mạnh mẽ |
스스로 Tự (bản thân) | 만족하다 Mãn nguyện, thoả ý |
① 가면을 쓰면 성격을 바꿀 수 있다.
Dùng mặt nạ có thể thay đổi tính cách (Sai chả thấy nói gì về tính cách).
② 가면을 쓰면 현실을 더 잘 볼 수 있다.
Sử dụng mặt nạ nhìn hiện thực rõ nét hơn (Sai tiếp).
③ 가면으로 원하던 모습을 표현할 수 있다.
Sử dụng mặt nạ có thể biểu hiện cái vẻ ngoài theo ý họ muốn ( Đúng )
④ 힘을 자랑하기 위해서 호랑이 가면을 쓴다.
Dùng mặt nạ hổ để phô trương sức mạnh. (Sai)
Các câu tiếp Blog sẽ cập nhật dần. Bạn nào chưa có đề TOPIK thì vào (→ tải đề Topik). Thấy chán chán học thì mời bạn vào xem Truyện tranh song ngữ Hàn Việt.
#Cấu trúc ngữ pháp 더니. #Cấu trúc ngữ pháp 게 되다. #Cấu trúc ngữ pháp 도록. #Cấu trúc ngữ pháp 다가. #Cấu trúc ngữ pháp 던. #Cấu trúc ngữ pháp 거든요. #Cấu trúc ngữ pháp 느라고. #Cấu trúc 아/어/여 가지고.