Luyện nghe tiếng Hàn Series B – P16
Bạn đang xem bài viết luyện nghe tiếng Hàn trích từ giáo trình tiếng Hàn Seoul 3. Bài viết hỗ trợ bạn ôn tập lại vốn từ vựng, quen phản xạ nghe hiểu tiếng Hàn và nhớ cách dùng một số biểu hiện ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng.
Các bạn đọc qua trước một số từ vựng bài nghe
조카: cháu [adinserter block=”25″]
데리고 가다: dắt đi, đưa đi
유치원: trường mẫu giáo
애: trẻ con, đứa bé
장난: đùa, nghịch
고생(하다): vất vả
맡다: đảm nhiệm trông coi
끼다: đeo (gang tay, cavat)
넥타이: cà – vạt
데리고 오다: dẫn đến, đưa đến, kéo đến
[adinserter block=”21″]
Sau khi đã đọc từ vựng, chúng ta tiến đến bắt đầu bài nghe. Để bài nghe hiệu quả các bạn nghe 2 lần trước khi xem dịch phụ đề.
Phụ đề bài nghe & dịch hiểu nội dung bài
바바라: 지연 씨, 서울대공원에 조카도 데리고 간다고 했지요?
Minsu: jiyeon nghe nói cậu dẫn cháu đến công viên Seoul
지연 : 네. 언니가 좀 데리고 가 달리고 해서요.[adinserter block=”25″]
Jiyeon: uhm, chị mình nói dẫn đi
바바라: 조카가 몇 살이에요?
Minsu: cháu cậu mấy tuổi?
지연 : 유치원에 다녀요. 그애가 장난이 심해서 내가 고생 좀 할 것 같아요.
Jiyeon: nó học mẫu giáo. Nó nghịch ghê lắm nên có lẽ mình sẽ vất vả.
바바라: 걱정 마세요. 나는 아이들을 잘 보니까 조카는 내가 맡을게요. 그런데 그 날은 바지를 입고 가는 게 좋겠지요?
Minsu: đừng lo mình giỏi trông trẻ con lắm để mình trông giúp. Nhưng ngày đó mặc quần bò đi thì hay hơn chứ?
지연 : 네. 그렇지 않아도 바지를 하나 살까 했는데. 오늘 가서 사야겠어요.
Jiyeon: um, cậu ko nói thì mình cũng định mua một cái, hôm nay đi phải mua cái mới được.
바바라: 지금 입고 있는 그 바지는 어때요?
Minsu: Cái quần đang mặc bây giờ thế nào?
지연 : 아, 이건 좀 작아서 불편하거든요.
À, hơi chật một xíu nên khá bất tiện
[adinserter block=”31″]Ôn tập một số biểu hiện ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng
[adinserter block=”29″]V~ 고 있다: đang làm gì, hành động gì đó đang xảy ra thường dùng khi nói về đang:
지금 입고 있는 옷은 새로 산 옷인가 봐요
hiện giờ đang mặc áo chắc là áo mới mua
빨간 색 넥타이를 매고 있는 사람이 다나카 씨예요
người đang mang cà vạt đỏ là Tanaka
저기 횐 양말과 운동화를 신고 ,파란 모자를 쓰고 있는 학생이 바로 철수예요
HS kia mang tất trắng ,giày thể thao,đội nón xanh chính là CheolSu
Lưu ý các động từ theo đi cặp với danh từ:
메다(Đeo): 가방 ,배낭 (balo)
차다(Đeo): 시계, 발찌, 팔찌, 총, 기저귀…(đồng hồ, nhẫn, vòng tay, súng, bỉm)
쓰다(Dùng, đeo): 안경, 모자 ,우산,…(Kính, mũ, Ô..)
입다(Mặc): 옷, 바지, 치마, 코트 스웨터, 원피스…
신다 (Đi, xỏ): 스타킹, 신발, 부츠, 운동화, 구두, 고무신, 축구화, 등산화…
들다(Mang theo): 지갑, 가방, 핸드백, 지팡이,…
하다(Làm, thực hiện): 귀걸이 ,목걸이 ,머리띠…
끼다(Đeo, xỏ): 안경, 반지, 장갑….
매다(Thắt): 벨트, 넥타이 , 스카프…
[adinserter block=”21″]Động từ ~ 고 가다[오다.다니다: nối 2 động từ với nhau ,thường nói về đi , đứng.
졸업식에는 양복을 입고 가면 좋겠어요
nên mặc đồ veston khi đi dự lễ tốt nghiệp
정 선생님은 언제나 큰 가방을 들고 다니세요
thầy Jung lúc nào cũng mang cặp táp to
데리고 가다[오다 = 데려 가다/오다: dẫn đi /dẫn đến
친구가 개를 데리고 공원에 온다고 했어요
bạn tôi nói dẫn chó ra công viên
생일 파티에 제 동생을 데려 가도 괜찮아요?
tiệc SN ,tôi dẫn đứa em theo cùng k sao chứ?
할머니는 제가 모시고 올게요 tôi sẽ đưa bà về
Xem thêm Phân biệt 4 cấu trúc ngữ pháp (으)면 – (으)려면 ㄴ/는다면 – 았/었더라면.
[adinserter block=”30″]Bài nghe này trong Chuyên mục 30 Bài nghe Series B. Nếu bạn có thời gian hãy xem Box Luyện nghe tiếng Hàn để nghe các danh sách phát luyện nghe của các Series khác. Hoặc kéo xuống bên dưới xem các bài hay gợi ý.