Luyện nghe tiếng Hàn Series B – P13

Bạn đang xem bài viết luyện nghe tiếng Hàn trích từ giáo trình tiếng Hàn Seoul 3. Bài viết hỗ trợ bạn ôn tập lại vốn từ vựng, quen phản xạ nghe hiểu tiếng Hàn và nhớ cách dùng một số biểu hiện ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng. Bài hội thoại số 13 xoay cuộc cuộc nói chuyện về cách làm món thịt nướng siêu to khổng lồ. .

Bạn đọc từ vựng trước khi vào bài nghe


1. 재료: Nguyên liệu 2. 음식을 하다: Nấu ăn
3. 인분: Phần ăn 4. 쇠고기: Thịt bò
5. 그램: Gram 6. 간장: Nước tương
7. 숟가락: Muỗng 8. 정육점: Tiệm thịt
9. 등심: Thịt lưng 10. 대로: Theo như (mẫu ngữ pháp)
11. 다지다: Băm 12. 잘게: Nhuyễn….,
13. 썰다: Thái 14. 섞다: Trộn
[adinserter block=”31″] [adinserter block=”30″]
15. 양념: Gia vị 16. 주무르다: Bóp
17. 재우다: Ướp 18. 프라이팬: Chảo
19. 굽다: Nướng 20. 양파: Hành tây
21. 상추: Rau diếp 22. 깻잎: Lá mè
23. 요리책: Sách nấu ăn 24. 차례: Thứ tự, trật tự
25. 국수: Phở 26. 전자레인지 : Lò vi ba
27. 양: Số lượng, khối lượng 28. 쌈장: Tương đen
29. 쌀 : Gạo

Sau khi đã đọc từ vựng, chúng ta tiến đến bắt đầu bài nghe. Để bài nghe hiệu quả các bạn nghe 2 lần trước khi xem dịch phụ đề.

Link dự phòng file nghe lỗi
Nếu bạn đang vào xem bằng điện thoại mà thấy nó bắt vào nghe bằng app Soundcloud thì hãy ấn vào dòng chữ bé nhỏ Listen in browser (lít sừn in bờ rao sờ) để nghe Online luôn không cần vào App.

Phụ đề bài nghe & dịch nội dung chi tiết


지연: 마이클 씨, 오늘은 약속한 대로 불고기 만드는 법을 가르쳐 줄게요

Micheal, hôm nay như đã hẹn mình sẽ chỉ cậu cách làm món thịt nướng

마이클: 고마워요. 지연 씨. 그런데 뭘 준비하면 되지요?

Cám ơn, Jiyeon. Thế nhưng chuẩn bị những gì thì được vậy?

지연: 불고기를 하려면 이런 재료가 필요해요

Để làm thịt nướng thì cần nguyên liệu này

불고기 재료 4인분 [Nguyên liệu thịt nướng cho 4 phần ăn]
쇠고기 : 600그램 – Thịt bò : 600 gram 간장: 5 큰 숟가락 – Nước tương : 5 muỗng lớn
설탕: 2 큰 숟가락 – Đường : 2 muỗng lớn 파: 3 큰 숟가락 – Hành : 3 muỗng lớn
마늘 : 3/2 큰 숟가락 – Tỏi : 3/2 muỗng lớn 깨소금: 2 큰 숟가락 – Muối mè: 2 muỗng lớn
참기름: 1 큰 숟가락 – Dầu mè: 1 muỗng lớn 후추: 조금 – Tiêu : 1 chút
[adinserter block=”29″]

마이클: 재료가 많이 필요하군요

Nguyên liệu cần nhiều quá nhỉ

지연: 재료를 준비해 와서 같이 한번 만들어 봐요

Mình đã chuẩn bị nguyên liệu mang đến nè, cùng nhau làm thử 1 lần nha

마이클: 고기는 정육점에서 사면 되지요?

Mua thịt ở cửa hàng thịt thì được chứ?

지연: 그래요. 정육점 아주머니가 뭘 할 거냐고 하면 불고기를 만든다고 하세요

Ừ. Nếu bà chủ tiệm thịt hỏi sẽ làm gì thì cậu trả lời là làm thịt nướng

그러면 등심을 줄 거예요

Vậy thì bà ấy sẽ cho thịt lưng

마이클: 꼭 등심을 사야 돼요?

Phải là thịt lưng mới được à?

지연: 그럼요. 불고기를 만드는 데에는 등심이 제일 좋으니까요

Đúng thế. Vì trong việc làm thịt nướng thì thịt lưng là ngon nhất

마이클: 알았어요. 지연 씨 말대로 할게요

Mình biết rồi. Mình sẽ làm theo lời của Jiyeon

불고기 만드는 법 – Cách làm thịt nướng

1. 쇠고기를 등심으로 준비한다 : Chuẩn bị thịt lưng con bò 2. 마늘을 다지고 파는 잘게 썬다 : Băm tòi và thái nhỏ hành
3. 파, 마늘, 간장, 성탕, 깨소금, 참기름, 후추를 큰 그릇에 넣고 잘 섞는다 Bỏ hành, tỏi, nước tương, muối mè, dầu mè, tiêu vào 1 tô lớn và trộn đều 4. 양념에 쇠고기를 넣고 잘 주무른다. Bỏ thịt bò vào gia vị và bóp đều
5. 쇠고기를 30분 이상 양념에 재운다. Ướp thịt bò trong gia vị hơn 30 phút 6. 고기를 프라이팬에 굽는다. Nướng thịt trên chảo
7. 양파를 썰어서 넣으면 더 맛있다. Thái hành tây và ướp sẽ ngon hơn 8. 술을 조금 넣어도 좋다. Bỏ 1 chút rượu cũng được
9. 구운 고기를 상추와 깻잎과 같이 먹으면 더 맛있다. Ăn thịt nướng sẽ ngon hơn nếu ăn cùng với rau diếp và lá mè
[adinserter block=”31″] [adinserter block=”21″]

Ôn tập một số biểu hiện ngữ pháp tiếng Hàn thường dùng trong giap tiếp


Động từ (으)ㄴ/는 대로: Theo như gì đó. Động từ có Batchim + 은 대로. Động từ không có Batchim + ㄴ 대로. 있다 / 없다 + 는 대로.

약속한 대로 한 달에 한 번 모입시다

Theo như hẹn thì một tháng tụ họp lại 1 lần [adinserter block=”25″]

요리책에 쓰여 있는 대로 했어요

Đã làm theo như viết trong sách

본 대로 정확하게 말해 보세요

Hãy nói chính xác theo như đã thấy

Danh từ 대로: Theo cái gì đó

약속대로 오늘은 내가 한턱 낼게요

Theo như lời hứa thì hôm nay tôi sẽ khao

사람들이 차례대로 버스에 탔습니다

Mọi người đã lên xe bus theo thứ tự

설명서대로 했지만 잘 안 돼요

Đã làm theo như sách hướng dẫn nhưng không được tốt
[adinserter block=”29″]

Danh từ 을/를 하다: Làm gì đó, ăn (gì đó), nấu (cơm)

아이 생일이라 떡을 했으니 좀 잡숴 부세요 [adinserter block=”25″]

Là sinh nhật của con, tôi đã làm bánh Tteok, xin hãy dùng thử

철수 씨가 어머니 대신 밥을 했습니다

Cheol Su đã nấu cơm thay mẹ

점심엔 가끔 국수를 해요

Thỉnh thoảng ăn phở vào bữa trưa

Động từ (으)ㄹ 거냐고 하다 묻다 : Hỏi là sẽ làm gì đó (Câu tường thuật gián tiếp)

선생님께서 무엇에 대해서 발표할 거냐고 제게 물어보셨어요

Thầy giáo hỏi tôi sẽ phát biểu về cái gì?

친구가 내게 점심에 뭘 먹을 거냐고 했어요

Bạn hỏi tôi buổi trưa sẽ ăn gì

한국어 공부를 계속 할 거냐고 해서 그럴 거라고 대답했어요

Đã hỏi là sẽ học tiếp Tiếng Hàn, và tôi trả lời là sẽ như thế

그 일을 언제 끝낼 거냐고 해서 내일까지 끝낼 거라고 했어요

Hỏi khi nào hoàn thành công việc đó, tôi đã nói là đến ngày mai sẽ hoàn thành

→ Xem bài học về định ngữ tiếng Hàn đơn giản.

[adinserter block=”30″]

Bài nghe này trong Chuyên mục 30 Bài nghe Series B. Nếu bạn có thời gian hãy xem Box Luyện nghe tiếng Hàn để nghe các danh sách phát luyện nghe của các Series khác. Hoặc kéo xuống bên dưới xem các bài hay gợi ý.

5/5 - (2 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận