한국어회화 듣기 – 7
Những bài hội thoại tiếng Hàn thời lượng ngắn – với cấu trúc và từ ngữ không quá phức tạp hi vọng nó sẽ giúp ích cho các bạn một phần nào luyện tập nghe tiếng Hàn như trong môi trường giao tiếp thực tế. Trong bài nghe hôm nay sẽ nhắc đến 2 ngữ pháp là 는/(으)ㄴ지 알다/모르다 và 다면서요.
Xem trước từ vựng bài nghe
- 훌륭하다: xuất chúng
- 존경: sự tôn kính
- 모양: hình dáng
- -에 대해서: Về-
- 관심: sự quan tâm
- 고조선: Cho-seon cổ: (Cổ Triều Tiên)
- 삼국시대(고구려, 백제, 신라): thời kỳ tam quốc (Cho-seon cổ, Baek-je, Shilla)
- 고려: Go-ryeo(Cao Ly)
- 조선: Cho-seon (Triều Tiên)
[adinserter block=”15″]
Bắt đầu nghe tại đây
Nội dung bài nghe
리꽁: 한국 사람들이 제일 존경하는 분은 누굴까?
Lý Công: Nhân vật mà người Hàn Quốc kính trọng nhất là ai nhỉ?
영준: 글쎄, 나는 세종대왕을 제일 존경하는데…….
Yong-jun: uhm, tớ thì tớ kính trọng vua Se-jong nhất…
리꽁: 조선시대의 세종대왕. 그래 나도 그런데. 지금 한국 사람이 사용하는 한글을 만드신 훌륭한 왕이시지
Lý Công: À, vua Se-jong, triều đại Cho-seon. Đúng rồi, tớ cũng vậy. Là vị vua vĩ đại đã sáng tạo ra chữ Hàn mà ngày nay chúng ta đang sử dụng
영준: 그래, 한글도 만드셨고 우리나라를 위해 많은 일을 하신 왕이셔.
Yong-jun: Ừ, ông ấy là một vị vua đã làm ra chữ Han-geul và còn làm nhiều việc cho đất nước lắm.
리꽁: 나도 배웠어. 세종대왕은 과학에도 관심이 많으셨다면서?
Lý Công: Tớ cũng có học rồi. Nghe nói vua Se-jong rất quan tâm đến khoa học đúng không?
영준: 물론이지, 해시계와 물시계를 만드셨는데 지금의 시계와는 모양이 좀 달라.
Yong-jun: Dĩ nhiên rồi. Ông ấy đã làm ra đồng hồ mặt trời và đồng hồ nước đấy, tuy hình dáng hơi khác với đồng hồ ngày nay một chút.
리꽁: 그럼 너는 해시계와 물시계가 어떤 모양인지 알아? 나는 잘 몰라서 한번 찾아보고 싶은데.
Lý Công: Thế cậu có biết đồng hồ mặt trời và đồng hồ nước có hình dáng như thế nào không? Vì tớ không biết nên tớ muốn tìm thử xem thế nào…
영준: 그거 좋은 생각이야. 잘 정리해서 다음 주 사회 시간에 해시계와 물시계에 대해서 발표해 보자. Yong-jun: Ý kiến hay đấy. Chúng ta tìm và phát biểu về đồng hồ nước và đồng hồ mặt trời vào.
[adinserter block=”17″]Biểu hiện ngữ pháp
a. Ngữ pháp 는/(으)ㄴ지 알다 / 모르다: biết rằng / không biết rằng
리꽁이 문구점에서 무엇을 샀는지 알아요?
Lý công ở cửa hàng văn phòng phẩm mua gì bạn biết chứ?
요즘 숙제가 많아서 얼마나 바쁜지 몰라요.
Gần đây do nhiều bài tập nên đã không biết rằng mẹ bận bịu.
아빠가 언제 집에 오실지 모르겠어요.
Bố về nhà lúc nào mà không hề biết. (Xem thêm về ngữ pháp ㄴ지 알다 / 모르다)
[adinserter block=”18″]b. Ngữ pháp 다면서요?: Dùng để hỏi lại /xác nhận lại thông tin đã biết
방학 때 여행을 간다면서요?
Kì nghỉ đã đi du lịch à?
어제 친구와 싸웠다면서요?
Hôm qua đã cãi nhau với bạn à?
한국의 비빔냉면은 아주 맵다면서요?
Món mì lạnh của Hàn Quốc rất cay à? (Xem thêm về ngữ pháp 다면서요)