Từ vựng tiếng Hàn về SARS-CoV-2 (코로나19) (Phần 1)

200 từ vựng phòng chống Corona #Covid19 bao gồm bệnh lý, phòng chống, triệu chứng, cơ quan y tế.. Các bạn tham khảo nội dung bên dưới. Phần 1 tổng hợp 50 từ.

1. 공공장소 소독, 환기 및 체온 측정.

Khử trùng, thông gió và đo nhiệt độ cơ thể địa điểm công cộng

2. 1단계 중대 공중보건 비상사태 발령.

Tuyên bố về tình trạng y tế khẩn cấp giai đoạn 1[adinserter block=”25″]

4. 2주간 의학적 관찰 Quan sát y tế trong 2 tuần

5. 2주동안 격리 Cách ly trong hai tuần

6. 2차 감염 사례(환자) Bệnh nhân/ trường hợp lây nhiễm lần 2

7. N95 마스크 Khẩu trang loại N 95

8. 가슴 답답함 Tức ngực

9. 가축시장 Chợ gia cầm

10. 감기와비슷한 경증 Triệu chứng nhẹ giống như cảm

[adinserter block=”29″]

11. 감염병 예방 Phòng chống lây nhiễm

12. 감염성 쇼크 Sốc do lây nhiễm

13. 감염증의 증상 Triệu chứng lây nhiểm

14. 개학 연기 Hoãn thời gian đi học

15. 건강상태질문서 Bảng điều tra tình trạng sức khỏe

16. 건강진단검사/건강선별검사 Kiểm tra sức khỏe[adinserter block=”25″]

17. 검역소 Trung tâm kiểm dịch

18. 검체 Thử mẫu

19. 격리시키다 Cho cách ly

20. 격리치료 Điều trị cách ly

21. 결막염 Viêm kết mạc

22. 계보건기구 Tổ chức y tế thế giới

23. 고열 Sốt cao

[adinserter block=”37″]

24. 고혈압 Cao huyết áp

25. 공중보건 비상사태 Tình tạng y tế khẩn cấp

26. 공항검역 Kiểm dịch ở sân bay

27. 관광지 폐쇄 Đóng cửa nơi tham quan du lịch

28. 국가위생건강위원회(NHS) Ủy ban sức khỏe vệ sinh quốc gia[adinserter block=”25″]

29. 국내 연구진 Đội ngũ nghiên cứu trong nước

30. 국내 환자 Bệnh nhân trong nước

31. 국외 유입 환자 Bệnh nhân từ nước ngoài đến

32. 국제보건규약(IHR)/국제보건규칙(IHR) Qui tắc y tế thế giới

33. 국제비상사태’ 선포 Tuêyn bố tình trạng khẩn cấp toàn cầu

34. 국제적 공중보건 비상사태 Tình trạng y tế khẩn cấp toàn cầu (PHEIC)

35. 근육통 Đau cơ bắp

[adinserter block=”39″]

36. 급증하다 Tăng đột biến

37. 급성호흡곤란증후군 Hội chứng khó thở cấp tính (ARDS)

38. 기침 Ho

39. 기침할 땐 옷소매로 입을 가리다 Dùng tay che khi ho[adinserter block=”25″]

40. 능동감시 해제 Dỡ bỏ theo dõi/ giám sát

41. 단체 모임이나 행사 취소 Hủy các chương trình lễ hội hoặc tập trung đông người

42. 당뇨병 Bệnh tiểu đườg

43. 도시 봉쇄 Phong tỏa thành phố

[adinserter block=”21″]

44. 두통 Đau đầu

45. 마른기침 Ho khan

46. 마스크 Khẩu trang

47. 마스크 착용 Đeo mặt nạ

48. 마스크를 착용하다 Đeo khẩu trang

49. 만성질환 Bệnh mãn tính

50. 매점매석 Găm hàng hóa

Nguồn: Lê Huy Khoa

Xem ngay bài luyện dịch đọc hiểu về chủ đề Covid-19người yếu thế trong xã hội. (코로나19와 사회적 약자들).

[adinserter block=”37″][adinserter block=”33″]
Đánh giá bài

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận