10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 57)

Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm ôn từ vựng số 57, trong chuỗi bài Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé.

Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__)

Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.

[ppwp passwords=”blogkimchi”  headline=”” description=”” ]

Các bạn lưu ý phần từ vựng ở bên cạnh các đáp án, do các đáp án đó đã được chia theo câu (phần trống) của đề bài vì vậy nó không phải là động từ nguyên mẫu. Các bạn lưu ý học từ vựng cho đúng nhé. Ví dụ 끌면서 Lôi kéo → thì từ vựng gốc ở đây phải là 끌다, còn *면서 là do chia theo câu hỏi của đề bài.

1. 좀 귀찮기는 하지만 (____) 시작한 일이니 끝까지 잘 마무리해 봅시다.

Có chán(bực) thật đấy nhưng đằng nào cũng bắt đầu công việc rồi nên làm cho nó xong xuôi đi nào.

① 그저 Suốt, cứ, *chỉ

② 이왕 Đằng nào

③ 마침 Đúng lúc

④ 하필 Hà tất

(귀찮다: chán, bực bội, khó chịu, *는 하지만, *니)

2. 요가가 사람들의 인기를 (____) 하루가 멀다 하고 새로운 요가 학원이 우후죽순으로 생겨났다.

Yoga thu hút mọi người  nên ngày nào cũng có trung tâm Yoga mới mọc ra như nấm.

① 빌면서 Xin, cầu

② 끌면서 Lôi kéo

③ 몰리면서 Bị dồn ép, vùi dập, *bị túng thiếu

④ 실리면서 Được chất, được đăng, in ấn..

(하루가 멀다 하고: ngày nào cũng, ý nói về mức độ, tần suất; 우후죽순: như nấm mọc sau mưa, *nghĩa bóng)

[adinserter block=”25″]

3. 요즘은 주문이 밀려서 토요일은 물론이고 일요일에도 밤을 (____) 경우가 비일비재하다.

Gần đây bị dồn nhiều đơn đặt hàng thứ 7 nhiều thì đã đành, nhưng nhiều hôm chủ nhật cũng thức suốt đêm.

① 어기는 Trái, phạm lỗi

② 새우는 Thức trắng đêm

③ 쑤시는 Đau nhức, *đâm, xỉa

④ 일으키는 Đánh thức, vực dậy

(밀리다: dồn, đọng; 비일비재하다: tái diễn liên tiếp, thường xuyên)

[adinserter block=”29″]

4. 거래처의 사장님은 (____) 급했는지 자리에 앉자마자 거두절미하고 본론으로 들어갔다.

Vị (khách hàng) giám đốc rất vội gì đó hay sao mà ngay khi đặt đít ngồi xuống đã nói ngắn gọn đi thẳng vào thảo luận vấn đề chính.

① 혹시 Có lẽ, liệu có phải..

② 하필 Hà tất

③ 괜히 Vô ích, vô nghĩa

④ 몹시 Hết sức, rất quá

(거래처: người giao dịch, khách hàng, 거두절미하다: nói tóm lược, nói vắn tắt, 본론: nội dung chính, phần thảo luận chính, *자마자, *는지)

5. 그렇게 (____) 일인 양 수수방관하고 있지 말고 좀 와서 도와 줘요.

Đừng có bàng quang coi như việc không liên quan như vậy lại đây (vào) giúp hộ đi.

① 냉정한 Lạnh, lạnh lùng

② 한심한 Đáng tiếc, xấu hổi, *thương hại

③ 가차없는 Độc ác, nhẫn tâm

④ 상관없는 Không liên quan, không sao

(수수방관하다: bàng quang, đứng ngoài cuộc; -양: như)

6. 불우이웃을 위해 봉사와 헌신의 삶을 살아온 그분은 많은 사람들에게 (____)이/가 되었다.

Người đó đã cống hiến cả cuộc đời và làm hoạt động tình nguyện vì những người khó khăn nên đã trở thành tấm gương cho mọi người.

① 집중 Tập trung

② 모범 Hình mẫu, tấm gương

③ 응원 Cổ vũ

④ 의욕 Đam mê, ham muốn

(불우이웃: những người có hoàn cảnh khó khăn – như ad trang blogkimchi này chẳng hạn, 헌신: cống hiến)

[adinserter block=”25″][adinserter block=”29″]

7. 전쟁은 (____)이/가 넘쳤 마을을 삭막하고 황폐한 곳으로 만들어 버렸다.

Chiến tranh đã biến một ngôi làng tràn đầy sức sống thành một nơi đìu hiu hoang phế.

① 짜증 Khó chịu, bực bội

② 소음 Tiếng ồn

③ 활기 Sinh khí, sức sống

④ 분위기 Bầu không khí

( 삭막하다: hoang vắng, đìu hiu, 황폐하다: hoang phế, hoang tàn;  *았/었던)

8. 이 분야에 대해 아무 지식도 없는 사람들에게 (____) 용어를 설명하자니 여간 힘든 게 아니었다.

Nếu mà giải thích từng cái thuật ngữ một về cái lĩnh vực này cho những người không có xíu kiến thức nào thì quả là việc không hề dễ dàng(nhẹ nhàng).

① 간신히 Một cách khó khăn

② 반듯이 Ngay, thẳng

③ 일일이 Từng, từng cái, thứ

④ 곰곰이 Sâu, kỹ

(*여간 + 지 않다)

9. 어머니가 (____)하자 아이들은 기다렸다는 듯이 어머니에게 달려들기 시작했다.

Ngay khi mẹ trở về nhà những đứa trẻ chạy nhao vào người mẹ như thể đang chờ mẹ về.

① 외출 Đi ra ngoài, tạm vắng

② 귀가 Trở về nhà

[adinserter block=”25″]

③ 이동 Di động, di chuyên

④ 기절 Ngất xỉu, té xỉu

(달려들다: chạy nhào vào, xông vào)

10. 저 식당은 값도 싸고 맛도 훌륭해서 대학생 시절부터 자주 가던 나의 (____) 식당 중 하나다.

Quán ăn đò giá rẻ và rất ngon nên là từ thời sinh viên đại học tôi từng là một trong số khách quen thường hay lui tới quán.

① 단골 Quen, khách quen, người quen

② 선호 Sính, ưa thích

③ 취향 Sở thích, khuynh hướng

④ 호감 Cảm tình, thiện cảm

(훌륭하다: xuất sắc, tuyệt vời; 시절: thời)

[/ppwp]

 

*Một số ngữ pháp 기는 하지만, 니/으니, 자마자, 는지, 았/었던, 여간 + 지 않다,

→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]
4.7/5 - (4 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận