10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Ngày 3)

Loạt bài làm bài trắc nghiệm bổ trợ ôn tập học từ vựng trọng tâm TOPIK II. Bạn đọc tự giác làm hoàn thiện bài trắc nghiệm trước khi xem đáp án.

Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (…)


[adinserter block=”29″]

Sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng thì hãy nhập mã code: blogkimchi để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.


[ppwp passwords=”blogkimchi”  headline=”” description=”” ]

1. 우리 아파트에서는 쓰레기 (…) 비용을 각 집에 똑같이 분담하고 있습니다.

① 생산 Sản xuất

② 해결 Sự giải quyết

③ 진행 Tiến hành, triển khai

④ 처리 Xử lý

→ 우리 아파트에서는 쓰레기 처리 비용을 각 집에 똑같이 분담하고 있습니다.

Chung cư của chúng tôi chi phí xử lý rác được chia đều cho mỗi nhà. (분담하다: phân công, chia ra đảm nhiệm)

2. 오랫동안 몸담았던 인재들이 회사를 떠나는 사례가 (…) 있어서 골치가 아프다.

① 갖추고 Có, trang bị, sở hữu

② 밝혀지고 Được làm sáng tỏ

③ 감소하고 Sự giảm bớt, giảm sút

④ 잇따르고 Liên tiếp, liên tục

→ 오랫동안 몸담았던 인재들이 회사를 떠나는 사례가 잇따르고 있어서 골치가 아프다.

Liên tiếp có các trường hợp nhân tài đã từng gắn bó lâu dài với công ty rời đi thật đau đầu. (몸담다: cống hiến, làm việc gắn bó. 인재: nhân tài. 사례: ví dụ điển hình, trường hợp. 골치: đầu óc, cái đầu)

3. 잘못을 (…) 후에는 바로 사과하는 것이 바람직합니다.

① 익힌 Chín (đồ ăn đã chín)

② 저지른 Tạo ra, gây ra

③ 유지한 Duy trì, giữ gìn

④ 실수한 Sơ xuất, sai sót

→ 잘못을 저지른 후에는 바로 사과하는 것이 바람직합니다.

Gây ra sai lầm sau đó xin lỗi nhận lỗi ngay như vậy là tốt. (바람직하다: đúng đắn, đièu tốt)

4. 과거가 그대로 (…)되어 있는 고대 도시에서의 여행은 정말 꿈만 같았다.

① 안정 An định, ổn định

② 관리 Quản lý

③ 저장 Tích trữ, lưu trữ

④ 보존 Bảo tồn

→ 과거가 그대로 보존되어 있는 고대 도시에서의 여행은 정말 꿈만 같았다.

Du lịch trong thành phố cổ đại được bảo tồn y như trong quá khứ vốn của nó đúng là như mơ. (고대: cổ đại, cổ xưa)

5. 아들이 주인이 없는 길고양이에게 (…)을/를 주려고 용돈을 모았다.

① 먹이 Thức ăn, đồ ăn, cho ăn

② 신호 Tín hiệu

③ 보호 Bảo hộ

④ 지시 Chỉ thị

→ 아들이 주인이 없는 길고양이에게 먹이를 주려고 용돈을 모았다.

Con trai tôi tích tiền tiêu vặt để (mua đồ ăn) cho những con mèo hoang không có chủ ngoài đường. (용돈: tiền tiêu vặt)

6. 혹시라도 버릇이 없는 아이라고 손가락질당할까 봐 아이를 (…) 가르쳤다.

① 다정하게 Đa cảm, giàu tình cảm

② 난처하게 Khó xử, khó giải quyết

③ 독특하게 Đặc sắc, đặc biệt

④ 엄격하게 Nghiêm khắc

→ 혹시라도 버릇이 없는 아이라고 손가락질당할까 봐 아이를 엄격하게 가르쳤다.

Tôi sợ là nhỡ đâu người ta chỉ vào nói đứa trẻ không có phép tắc nên đã dạy đứa bé một cách nghiêm khắc.

7. 부모는 자식의 나쁜 (…)을/를 보고도 못 본 척 눈감아 주기도 했다.

① 짓 Hành vi, hành động

② 덕 Đức (nhân cách)

③ 실력 Thực lực

④ 말투 Lối nói chuyện, cách nói chuyện

→ 부모는 자식의 나쁜 을 보고도 못 본 척 눈감아 주기도 했다.

Bố mẹ dù nhìn thấy hành động xấu của con cái vẫn coi như không biết nhắm mắt cho qua. (눈감아주다: nhắm mắt cho qua, bỏ qua cho)

8. 결혼을 하려면 부모에게 손 벌리지 않을 정도의 (…) 능력이 필요하다.

① 가급적 Nếu như có thể, hết mức có thể

② 신체적 Về thể chất, về thân thể

③ 개인적 Sự riêng tư

④ 경제적  Tính kinh tế

→ 결혼을 하려면 부모에게 손 벌리지 않을 정도의 경제적 능력이 필요하다.

Để kết hôn thì phải có đủ năng lực kinh tế để không phải ngửa tay xin bố mẹ (벌리다: mở rộng, trải rộng)

9. (…)이/가 어두운 사업에는 하나하나 손을 뗄 예정이다.

① 전망 Triển vọng, tầm nhìn

② 계획 Kế hoạch

③ 인상 Ấn tượng

④ 시각 Thị giác ( hoặc cũng có nghĩa tầm nhìn)

전망이 어두운 사업에는 하나하나 손을 뗄 예정이다.

Dự án có triển vọng mù mờ dự kiến tháo gỡ từng chút một. (떼다: tháo gỡ, bắt đầu)

10. 대학 입시를 준비하는 동안에는 노는 시간을 줄이고 공부에 ( )했다.

① 상상 Sự tưởng tượng

② 우려 Sự lo ngại, lo lắng

③ 유도 Dẫn dắt, điều khiển

④ 집중 Tập trung

→ 대학 입시를 준비하는 동안에는 노는 시간을 줄이고 공부에 집중했다.

Trong thời gian chuẩn bị thi Đại học tôi đã giảm thời gian chơi và tập trung học.

[/ppwp]

 

[adinserter block=”29″][adinserter block=”33″]
5/5 - (2 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận