10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 53)
Tiếp tục loạt bài 10 câu trắc nghiệm – chủ yếu để học ôn tập bổ sung kiến thức về từ vựng trung cấp bổ trợ ôn thi Topik II. Mọi người làm và học từ vựng nhé! Nhớ Check đáp án và coi Vietsub cuối bài nhé các bạn. #Học từ vựng topik II, #Ôn tập từ vựng trung cấp tiếng Hàn, #Ôn thi Topik.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__) |
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài. |
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 부모님 세대는 최선을 다해서 노력하면 성공을 거둘 수 있을 거라는 (_____)을/를 갖고 살아왔다.
Thế hệ của cha mẹ đã sống với niềm tin rằng nếu cố gắng nỗ lực hết mình thì có thể gặt hái được thành công.
① 종교 Tôn giáo
② 신념 Niềm tin
③ 질서 Trật tự
④ 맞이 Đón, đón tiếp
2. 이사를 하면 떡을 돌리던 문화는 (_____) 사라지고 있으며, 옆집에 누가 사는지도 모르는 것이 현실이다.
Văn hóa cho bánh Took(bánh gạo) khi chuyển tới nhà mới đang dần biến mất, thực tế ngày nay nhà bên cạnh là ai sống cũng chẳng hề hay biết.
① 마치 Giống như
② 똑똑히 Thông minh, rõ ràng
③ 차라리 Thà rằng
④ 서서히 Từ từ
[adinserter block=”25″]3. 이 책은 조선 시대의 것인데 하나밖에 없는 원본이기 때문에 (_____) 가치가 매우 높다.
Cuốn sách này là cuốn sách duy nhất từ thời Choson vì vậy nó có giá trị lịch sử rất lớn.
① 개인적 Tính cá nhân
② 전문적 Tính chuyên môn
③ 역사적 Tính lịch sử
④ 이성적 Mang tính lý trí
(원본: nguyên bản, bản gốc)
[adinserter block=”29″]4. 두 나라는 서로 배타적인 관계였지만 (_____)의 목표가 생기면 서로 손을 잡기도 했다.
Hai quốc gia tuy là có mối quan hệ bài trừ nhau nhưng có phát sinh mục tiêu chung nên đã bắt tay nhau.
① 공동 Cộng đồng
② 충돌 Bất đồng, đụng độ, va chạm
③ 분리 Tách ra, chia tách, phân loại
④ 연합 Liên hiệp
(배타적: tính bài trừ,)
5. 교육은 사람을 사람답게 하는 것, (_____) 인간성을 기르는 것에 목적이 있다.
Giáo dục là làm con người đúng nghĩa con người, tức là mang mục đích nuôi dưỡng nhân tính.
① 즉 Tức là, ngay, tức thì
② 꽉 Chặt
③ 꽤 Khá
④ 텅 Rỗng
[adinserter block=”25″]6. 다른 나라로 (_____)을/를 가기 전에 미리 그 나라의 언어를 배워 두면 현지 적응에 큰 도움이 된다.
Trước khi di dân tới một đất nước khác nếu học được ngôn ngữ của quốc gia đó thì sẽ rất có ích cho việc thích ứng tại nơi đó.
① 해설 Diễn giải, chú giải
② 초청 Mời, việc mời ai đó
③ 이민 Di dân
④ 과외 Thêm, tăng thêm, học thêm
7. 한 사회에서 (_____)으로/로 통용되는 상식이라고 해서 그것이 반드시 옳다고 할 수는 없다.
Những kiến thức được coi là kiến thức phổ cập chung trong một xã hội thì không thể nói nó luôn là điều đúng.
① 일반적 Thông thường
② 간접적 Tính gián tiếp
③ 정서적 Mang tính tình cảm
④ 보수적 Mang tính bảo thủ
(통용되다: Trở nên thông dụng; 상식: kiến thức thông thường )
[adinserter block=”29″]8. 추천서의 (_____)은/는 이미 정해져 있기 때문에 반드시 이에 따라 작성해야 합니다.
Mẫu thư giới thiệu gàn như được quy định rồi cho nên là nhất định phải viết theo mẫu đó.
① 취재 Lấy tin, lấy thông tin
② 형식 Hình thức
③ 코스 Khóa(học)
④ 가격 Giá cả
(추천서: thư tiến cử, giới thiệu)
[adinserter block=”25″]9. 과거에는 남자와 여자의 일이 엄격하게 분리되었으나 오늘날에는 그 (_____)이/가 약해지고 있다.
Trong quá khứ công việc của nam giới và nữ giới được phân định một cách nghiêm ngặt nhưng cho đến ngày nay việc phân định đó đang dần yếu đi.
① 충고 Lời khuyên
② 구분 Phân loại
③ 건설 Xây dựng
④ 리듬 Nhịp điệu
(엄격하다: nghiêm khắc)
10. 밭에 (_____)이/가 무성하게 자랐는데 뿌리가 깊어서 뽑기가 힘들었다.
Ngoài nương(rẫy) cỏ mọc rậm rạp nên rễ dài việc nhổ cỏ rất vất vả.
① 풀 Cỏ
② 로봇 Robot
③ 마루 Sàn, sân
④ 매체 Phương tiện truyền thông
(무성하다: um tùm, rậm rạp; 뿌리: rễ cây)
[/ppwp]
Một số ngữ pháp | –으나, -고 말다, -고는, |
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.