10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 85)

Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 85 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.

Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__)

Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.

[ppwp passwords=”blogkimchi”  headline=”” description=”” ]

1. (___)들은 불길이 치솟는 건물에 뛰어들어 사람들을 구해냈다.

Lính cứu hỏa lao vào đám lửa đang bùng lên trong tòa nhà để cứu người dân.

① 아무개 đại từ nhân xưng dùng để chỉ người nào đó thay cho tên cụ thể, ví dụ 김아무개: anh Kim nào đó)

② 거래처 người giao dịch, khách hàng

③ 공무원 công nhân viên chức

④ 소방관 lính cứu hỏa, nhân viên chữa cháy

2. 낯선 사람에게도 친절하고 다정하게 말을 걸던 모습이 (___)에 남습니다.

Thân thiện bắt chuyện ngay cả với người lạ cũng để lại ấn tượng tốt. (말을 걸다: bắt chuyện)

① 인상 ấn tượng

② 기록 ghi chép

③ 사건 sự kiện

④ 감각 cảm giác

[adinserter block=”21″][adinserter block=”25″]

3. 그가 부자인지 가난한지는 이 결정과 전혀 (___)이/가 없습니다.

Người đó có giàu hay nghèo thì cũng không ảnh hưởng (liên quan) đến quyết định của tôi.

① 증상 triệu chứng

② 진로 đường đi, con đường tương lai sau này

③ 상호 sự qua lại

④ 상관 liên quan

4. 영어를 잘한다는 이유로 나는 이번 여행에서 (___)을/를 았다.

Vì giỏi tiếng Anh nên tôi đảm nhận vai trò phiên dịch của chuyến du lịch lần này.

① 감독 đạo diễn

② 통역 phiên dịch, thông dịch

③ 주연 vai chính

④ 면접관 người phỏng vấn

5. 땀을 뻘뻘 흘리면서 들어온 언니는 바로 (___)으로/로 들어가서 샤워를 했다.

Chị gái người đầm đìa mồ hôi vừa mới về đã chạy ngay vào nhà tắm và đi tắm.

① 침실 phòng ngủ

② 욕실 nhà tắm

③ 창고 nhà kho

④ 현관 hành lang

6. 나는 (___)에 가서 조카에게 선물할 공책과 연필, 필통을 샀다.

Tôi ghé vào cửa hàng văn phòng phẩm mua vở, bút chì và hộp bút làm quà cho cháu trai.

① 방송국 đài phát thanh truyền hình

② 사우나 phòng tắm hơi

③ 거래처 nơi giao dịch

④ 문방구 cửa hàng văn phòng phẩm

[adinserter block=”21″][adinserter block=”25″]

7. 땅 위에 난 (___)의 모양과 크기를 보니 아무래도 근처에 큰 곰이 사는 모양이다.

Nhìn vào kích thước của dấu chân in trên đất thì có vẻ như có gấu lớn sống ở gần đây. (Xem về cấu trúc ngữ pháp (으)ㄴ/는 모양이다)

① 뿌리 rễ

② 새끼 động vật non

③ 사물 sự vật

④ 발자국 dấu chân

8. (___)이/가 안 좋은데 어디 아프세요?

Sắc mặt cậu không được tốt lắm, cậu có chỗ nào không khỏe à?

① 안색 sắc mặt

② 말투 cách nói chuyện

③ 발음 phát âm

④ 인격 nhân cách, tính cách

9. 균형 잡힌 수입과 (___)을/를 위해서는 가계부를 써 보는 것이 좋습니다.

Để cân bằng giữa thu nhập và chi tiêu, bạn nên thử viết sổ ghi chép chi tiêu gia đình. (균형: cân bằng)

① 소득 thu nhập

② 지불 chi trả, thanh toán

③ 지출 tiêu xài, chi tiêu

④ 평균 bình quân

10. 회사 사정이 크게 나빠지면서 직원들의 (___)도 대부분 깎였다.

Tình hình công ty xuống dốc dữ dội nên lương của các nhân viên cũng bị trừ gần hết.

① 경기 cuộc thi, tình hình kinh tế

② 연봉 lương

③ 승진 thăng tiến

④ 모금 tiền quyên góp

Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 86.

[/ppwp]

→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.

한국어 능력 시험, học từ vựng topikôn thi topiktừ vựng topik IIhọc từ vựng trung cấp tiếng hàntrắc nghiệm từ vựng tiếng hàn, chửi bậy tiếng hàn ….

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]
Đánh giá bài

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận