10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 78)

Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 78 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.

Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__)

Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.

[ppwp passwords=”blogkimchi”  headline=”” description=”” ]

1. 김 원장은 이번 사건에 대해 (____) 자리에서 물러나기로 했다.

Viện trưởng Kim quyết định chịu trách nhiệm về vụ việc lần này và rút lui khỏi vị trí.

① 끊임없이 không ngừng nghỉ

② 책임지고 chịu trách nhiệm

③ 눈부시게 chói lòa, rực rỡ

④ 하필이면 hà tất, sao cứ phải, tại sao nhất định

2. 명절 연휴라서 그런지 시내에는 사람들이 눈에 (____) 줄었다.

Vì là kì nghỉ lễ hay sao mà ít thấy người xuất hiện trong thành phố ghê.

① 띄게 đập (vào mắt) (눈(에) 띄다: xuất hiện, nổi bật)

② 튀게 nhảy lên, bật lên, lóe lên

③ 닿게 chạm tới

④ 붙게 dính

3. 그는 작가 (____) 글을 잘 쓴다.

Người đó viết giỏi không thua kém tác giả tí nào.

① 그런대로 dù sao cũng

② 하루하루 ngày ngày, hàng ngày

③ 예의없이 bất lịch sự

④ 못지않게 không thua kém

4. 학교에 입학하면 다른 애들이랑 싸우지 말고 (____) 지내라.

Khi con nhập học, nhớ đừng gây gổ mà hãy hòa hợp với các bạn nhé.

① 상당하게 tương đương, tương đối

② 색다르게 khác lạ, đặc sắc

③ 사소하게 nhỏ nhặt

④ 사이좋게 hòa thuận

5. 라면을 끓여 왔는데 냄비 (____)이/가 안 보여서 나는 책 위에 냄비를 놓았다.

Mì nấu xong rồi nhưng vì không nhìn thấy cái lót nồi nên tôi đã đặt nồi mì trên quyển sách.

① 받침 giá đỡ, vật kê, vật chống (냄비 받침: lót nồi)

② 덮개 cái vung, cái nắp

③ 쟁반 khay, mâm

④ 집게 kìm, kẹp

6. 결혼은 (____) 생각하고 결정해야지 그렇게 성급하게 굴면 안 돼.

Chuyện kết hôn phải suy nghĩ thận trọng chứ, cậu cứ hành xử gấp gáp như thế là không được đâu.

① 신중하게 thận trọng

② 당당하게 thẳng thắn, ngay thẳng

③ 자연스럽게 tự nhiên

④ 부지런하게 siêng năng, chăm chỉ, cần cù

7. 그렇게 가볍게 농담만 하지 말고 좀 (____) 대화할 수는 없어요?

Đừng có đùa nhạt nhẽo như vậy nữa, anh không thể nói chuyện nghiêm túc hơn được à?

① 느끼하게 cảm tính

② 진지하게 thận trọng, nghiêm túc

③ 막연하게 mập mờ, mơ hồ

④ 뚜렷하게 rõ ràng

8. 주사를 맞을 때 아픔을 꾹 참았지만 인상을 (____) 되는 건 어쩔 수 없었다.

Khi tiêm, tôi đã cố hết sức để chịu cơn đau nhưng vẫn phải nhăn mặt (vì đau quá).

① 찢게 xé, làm rách

② 펴내게 phát hành

③ 찌푸리게 nhăn nhó (인상을 찌푸리다: nhăn mặt)

④ 무서워하게 sợ

9. 오늘은 친구 결혼식에도 가야 하고 해서 (____) 차려 입었어요.

Hôm nay cũng phải đi dự lễ cưới của bạn nên tôi đã ăn mặc chỉnh tề.

① 속상하게 phiền muộn, đau lòng

② 단정하게 chỉnh tề, chững chạc

③ 촌스럽게 quê mùa, nhà quê

④ 무책임하게 vô trách nhiệm

10. 실내를 (____) 유지하려면 수시로 창문을 열어 환기를 시킬 필요가 있다.

Nếu muốn trong phòng luôn thoáng mát thì cần mở cửa sổ để lưu thông không khí.

① 무리하게 quá mức, quá sức

② 쾌적하게 dễ chịu, thoáng mát

③ 따분하게 buồn tẻ, chán ngắt

④ 분주하게 bận tối mắt tối mũi, hối hả

Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 79.

[/ppwp]

→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.

한국어 능력 시험, học từ vựng topikôn thi topiktừ vựng topik IIhọc từ vựng trung cấp tiếng hàntrắc nghiệm từ vựng tiếng hàn, chửi bậy tiếng hàn ….

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]
4.7/5 - (3 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận