10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Ngày 36)

Tiếp tục loạt bài 10 câu trắc nghiệm – chủ yếu để học ôn tập bổ sung kiến thức về từ vựng trung cấp bổ trợ ôn thi Topik II. Mọi người làm và học từ vựng nhé! Nhớ Check đáp án và coi Vietsub cuối bài nhé các bạn. #Học từ vựng topik II#Ôn tập từ vựng trung cấp tiếng Hàn#Ôn thi Topik.

Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__)


Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.


[ppwp passwords=”blogkimchi”  headline=”” description=”” ]

1. 맛집이라고 해서 갔는데 생각보다 별로여서 (…)만 잔뜩 하고 나왔다.

① 상승 Tăng

② 유지 Duy trì

③ 실망 Thất vọng

④ 추억 Kí ức

→ Mình đã tới vì nó nghe nói là quán ngon nhưng tệ hơn mình nghĩ nên đã rất thất vọng.

(잔뜩: hết sức, đầy, rất)

[adinserter block=”25″][adinserter block=”39″]

2. (…)이/가 크면 실망도 크게 마련이에요.

① 기대 Kì vọng, mong đợi

② 후회 Hối hận

③ 청혼 Cầu hôn

④ 사과 Xin lỗi

→ Kì vọng lớn lao thì đương nhiên thất vọng cũng sẽ lớn như vậy.

3. 여행을 떠나기 전에 만일의 경우를 대비해서 미리 여행자 (…)에 가입해 두었다.

① 조사 Điều tra, khảo sát

② 보험 Bảo hiểm

③ 기관 Cơ quan

④ 조직 Kết cấu, tổ chức

→ Trước khi đi du lịch tôi đã đăng ký tham gia bảo hiểm để dự phòng vạn nhất tình huống nào đó xảy ra.

(만일: giả như, nếu như; 대비하다: phòng bị, dự bị)

[adinserter block=”25″][adinserter block=”29″]

4. 입사 원서를 내기 전에 먼저 월급이나 휴가, 근무시간 같은 여러 (…)을/를 잘 따져볼 필요가 있다.

① 조건 Điều kiện

② 연봉 Lương hàng năm

③ 상태 Trạng thái

④ 현실 Hiện thực

→ Trước khi nộp hồ sơ vào công ty hãy cân nhắc kỹ về các điều kiện như lương, ngày nghỉ, thời gian làm việc

(따져보다: hỏi-cân nhắc kĩ)

5. (…)은/는 눈으로 들어오는 땀방울과 먼지로부터 눈을 보호하는 역할을 한다.

① 무릎 Đầu gối

② 눈썹 Lông mày

③ 발목 Cổ chân

④ 어깨 Vai

→ Vai trò của lông mày là bảo vệ ngăn cản giọt mồ hôi hay bụi rơi vào mắt.

6. 언론은 사건을 신속하게 전달하는 (…)을/를 하지만 그 과정에서 현실을 왜곡하기도 한다.

① 의도 Ý đồ

② 예외 Ngoại lệ

③ 역할 Vai trò

④ 실천 Thực tiễn, việc đưa vào thực tiễn

→ Vai trò của truyền thông báo chí là truyền đạt thông tin nhanh về các sự kiện nhưng trong quá trình đó sự thật cũng bị bóp méo.

(왜곡하다: bóp méo, làm sai lệch; 신속하다: thần tốc, nhanh chóng)

[adinserter block=”25″]

7. 여행 갈 때 가방에 온갖 물건을 다 (…) 사람이 있는가 하면 필요한 물건만 가져가는 사람도 있다.

① 꾸미는 Trang trí, trang hoàng

② 열리는 Được mở ra

③ 좁히는 Thu hẹp

④ 챙기는 Chuẩn bị, trang bị

→ Khi đi du lịch có người chuẩn bị nhét hết đồ đạc vào túi đồ nhưng cũng có người chỉ mang theo những đồ cần thiết. (Xem bài về ngữ pháp 는가 하면)

8. 외국인과 대화할 때는 상대방을 (…)하여 쉬운 단어로 천천히 말해주는게 좋다.

① 감당 Xử lý, giải quyết

② 중독 Trúng độc

③ 배려 Quan tâm giúp đỡ

④ 접근 Tiếp cận

→ Khi nói chuyện với người nước ngoài để giúp đối phương thì nói chậm và dùng những từ ngữ dễ hiểu sẽ hay hơn.

[adinserter block=”25″][adinserter block=”29″]

9. 해외여행은 즐거운 일이기는 하지만 시차에 (…)하는 것이 늘 고생이다.

① 주목 Quan sát, theo dõi

② 채택 Lựa chọn, tuyển chọn

③ 검토 Xem xét, kiểm tra

④ 적응 Thích ứng, quen

→ Du lịch nước ngoài vui thật đó nhưng mà việc quen với lệch múi giờ thường rất khó. (Xem thêm bài học về ngữ pháp 기는 하지만)

10. 기온이 낮아졌을 때 (…)은/는 심장과 뇌를 비롯한 내부 기관의 온도를 유지하려고 한다.

① 인체 Thân thể, cơ thể

② 기관 Cơ quan

③ 몸매 Vóc dáng người

④ 정상 Bình thường

→ Khi nhiệt độ giảm cơ thể sẽ cố gắng duy trì nhiệt độ của các cơ quan nội tạng như tim và não.

[/ppwp]

→ Link Chủ Đề “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)

 

5/5 - (1 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận