Làm đề thi TOPIK II 쓰기 Câu 53 (취업 준비)
Bài viết trong loạt bài về ôn thi Topik (câu 53). Bài hôm nay có chủ đề về 취업 준비 – Chuẩn bị tìm việc. Các bạn theo dõi xem cách họ viết và học từ vựng bám theo chủ đề nhé. Nguồn nội dung bài này Blog lấy trong sách luyện thi topik (쓰기) cuốn 쓰기 100점. Bạn nào quan tâm muốn tải thì cuối bài có Link ad đính kèm.
ĐỀ BÀI: 다음을 참고하여 “취업 성공 여부에 따른 계획” 에 대한 글을 200 ~ 300자로 쓰시오. 단, 글의 제목 쓰지 마시오.
Thông qua chủ đề “Kế hoạch sau khi xin việc ( thành công – thất bại) ” tham khảo viết bài luận 200 ~ 300 từ về chủ đề trên, lưu ý không chép lại đề bài. Các bạn xem đề bài và số liệu có sẵn như trong ảnh sau:
[adinserter block=”34″][adinserter block=”21″]❖ Các bạn đọc trước các từ vựng liên quan
여부: có hay không( việc như vậy hoặc ko như vậy) | 향후: tiếp theo, sắp tới |
주위: xung quanh ( người xung quanh..) | 갖고 싶던: muốn có, thứ/ đồ muốn có |
가꾸다: chăm sóc (bản thân) | 도전하다: thử thách chiến đấu |
하향 지원하다: đăng kí giảm xuống, đăng kí hạ thấp | 재충전: sự tái nạp, nặp lại |
진학: nhập học lên cao hơn, học cao học | 고려하다: cân nhắc |
창업: sáng lập, khởi nghiệp | 비중: tỷ trọng / 비율: tỷ lệ |
차지하다: chiếm( tỷ lệ) | 보상: bài thường, hỗ trợ bù đắp |
한턱내다: Khao, đãi | 진로: tiền đồ |
모색하다: đào sâu nghiên cứu |
❖ Gợi ý phân tích thông tin
Trước tiên chúng ta đọc các thông số trong biểu đồ:
취업에 성공 여부에 경우 Đối tượng xin việc thành công
1. 부모님께 선물을 사 드린다 40% Mua quà cho bố mẹ
2. 합격 사실을 주위에 알린다 27% Báo tin mừng/đậu cho những người xung quanh
3. 여행을 떠난다 21% Đi du lịch
4. 갖고 싶던 물건을 산다 10% Mua thứ muốn mua {thứ mà trước đây đã thích mà chưa mua được)
5. 외몰를 가꾼다 2% Chăm sóc cho ngoại hình – bản thân
취업에 실페할 경우 (Đối tượng xin việc thất bại)
1. 원하는 기업에 입사할 때까지 도전한다 48% Quyết tâm đến cùng để vào được công ty mong muốn
2. 하향 지원한다 34% Đăng ký giảm xuống ( đăng kí vào các công ty có yêu cầu thấp hơn)
3. 재충전의 시간을 갖는다 9% Muốn có thời gian { Kiểu cần thời gian để suy nghĩ lại }
4. 대학원 진학을 고려한다 6% Cân nhắc đi học cao học 5. 창업을 고려한다 3% Tự khởi nghiệp
→ Chắp ghép đọc hiểu số liệu:
» 취업에 성공할 경우 부모님 께 선물을 사 드리 겠다는 대답이 40%로 가장 높은 비중을 차지했다.
Trường hợp xin việc thành công sẽ mua quà cho bố mẹ – câu trả lời này chiếm tỷ trọng cao nhất đến 40%.
» 응답자들은 취업에 성공할 경우 여행을 떠난다거나 평소에 갖고 싶던 물건을 사고 외 모를 가꾸겠다고 대답함으로써, 취업 준비를 하느라 고생 한 자기 자신에 대한 어떠한 보상 심리가있는 것으로 나타나기도했다.
Những người được hỏi mà xin việc thành công nói rằng họ sẽ đi du lịch hoặc mua những thứ mà ngày thường muốn mua và cũng sẽ chăm sóc cho ngoại hình bản thân, phần vì tâm lý mọi người vì chuẩn bị cho việc đi xin việc nên đã rất vất vả nên muốn bù đắp cho bản thân.
» 취업에 실패 할 경우에는 거의 절반에 가까운 48 %의 응답자가 원하는 기업에 재도전하겠다고 답했다. 취업에 실패하면 대학원 진학을 고려하거나 창업을하는 등 취업을 아예 포기하고 다른 진로를 모색하겠다는 대답도 있었다. // Với những trường hợp xin việc thất bại thì gần một nửa (48%) số người được hỏi cho rằng sẽ quyết tâm vào công ty mà họ muốn đến cùng. Cũng có trường hợp trả lời rằng nếu xin việc thất bại họ sẽ cân nhắc lên học cao học hoặc từ bỏ việc đi làm công ty, xin việc.. và tìm hiểu con đường khác
[adinserter block=”31″][adinserter block=”29″]❖ Đáp án bài viết mẫu
취업 준비생들을 대상으로 취업 성공 여부에 따른 계획에 대해 설문 조사를 실시 하였다. 조사 결과 먼저 취 업에 성공할 경우에는 부모님 께 감사의 선물을 사드 리겠다 ‘는 응답이 40%로 가장 높게 나타 났고, “합격 사실을 주위에 알린다” 나 “여행을 떠난다는” 대답이 그 뒤를 이어, 누구보다도 부모님 께 고마운 마음을 가지 고있는 것으로 조사되었다. 반면 실패 할 경우에는 “원하는 기업에 재도전하겠다” 는 응답이 48 %에 달해 1 위를 차지했으며, “하향 지원 한다거나 재충전의 시간을 갖는다” 는 대답도 있었다.
Tiến hành điều tra khảo sát đối với đối tượng ssinh viên đang chuẩn bị xin việc về việc dự định kế hoạch nếu xin việc thành công không thì sẽ làm gì. Trước tiên với nhóm đối tượng xin việc thành công 40% số người trả lời rằng sẽ mua quà cho bố mẹ chiếm tỷ lệ cao nhất. Tiếp sau đó là các lựa chọn “báo tin đỗ cho mọi người xung quanh”, hoặc “đi du lịch”, điều tra cho thấy hầu hết mọi người đều thầm cảm ơn bố mẹ mình. Mặt khác với những trường hợp xin việc không thành công thì chiếm tỷ lệ đến 48% trả lời rằng sẽ “theo đuổi vào công ty mong muốn đến cùng”, “đăng ký giảm đi” hoặc “sẽ cần một khoảng thời gian”.
[adinserter block=”31″][adinserter block=”21″]→ 15 Mẫu CV tiếng Hàn & lưu ý cách viết. |
❖ Từ vựng mở rộng
Có một số từ vựng và thành ngữ khá hay bám sát chủ đề 취업 준비. Các bạn ghi nhớ thêm nhé.
기순: kĩ thuật | 면접: phỏng vấn |
면허증: giấy phép, giấy chứng nhận | 수상 경력: lý lịch có nhiều thành tích giải thưởng |
역량: năng lực | 연수: nghiên cứu |
이력서: lý lịch cá nhân | 자격시험: giấy chứng chỉ (bằng cấp) |
자기소개서: giấy giới thiệu bản thân | 자아실현: sự thể hiện bản thân |
전문가: người chuyên nghiệp | 지원동기: động cơ xin việc |
진로: tiền đồ | 취직: tìm việc |
학력: học lực | (경력) 쌓다: tích lũy kinh nghiệm |
계발하다: phát triển | 능숙하다: thuần thục điêu luyện |
모색하다: đào sâu, nghiên cứu | 매진하다: dốc sức, làm một cách toàn tâm toàn ý |
부합하다: phù hợp, gắn khớp | 소지하다: sở hữu nắm giữ |
알선하다: chắp nối, môi giới | 취득하다: có được, đạt được |
치열하다: dữ dội khốc liệt | 열매(를) 맺다: kết trái |
피땀(을) 흘리다: đổ mồ hôi công sức | 하늘은 스스로 돕는 자를 돕는다: Trời giúp đỡ những ai tự giúp mình |
→ Tag: Ôn Thi Viết Topik II (쓰기)