Làm đề thi TOPIK II 쓰기 Câu 53 (성차별과 성 역할)

Bài viết trong loạt bài về ôn thi Topik (câu 53). Bài hôm nay có chủ đề về 성차별과 성 역할 – Phân biệt giới tính và vai trò của giới tính. Các bạn theo dõi xem cách họ viết và học từ vựng bám theo chủ đề nhé. Nguồn nội dung bài này Blog lấy trong sách luyện thi topik (쓰기) cuốn 쓰기 100점. Bạn nào quan tâm muốn tải thì cuối bài có Link ad đính kèm.

ĐỀ BÀI: 다음을 참고하여 “성별에 따른 성차별 의식” 에 대한 글을 200 ~ 300자로 쓰시오. 단, 글의 제목 쓰지 마시오.

Thông qua chủ đề “Nhận thức về sự phân biệt giới tính – theo giới tính” tham khảo viết bài luận 200 ~ 300 từ về chủ đề trên, lưu ý không chép lại đề bài.

(Số liệu đề bài cung cấp)

[adinserter block=”21″][adinserter block=”34″]

❖ Các bạn đọc trước các từ vựng liên quan

1. 대우: Sự đãi ngộ 2. 받다: Nhận
3. 성별: Sự phân biệt giữa Nam & Nữ 4. 성차별: Sự phân biệt (kì thị/đối xử) theo giới tính
5. 의식: Ý thức, nhận thức 6. 이루다: Đạt được, thực hiện được
7. 이성: Lý tính, lý trí 8. 인식: Ý thức, nhận thức
9. 차이: Khác biệt, khoảng cách 10. 평등: Bình đẳng
11. 현실: Hiện thực, thực tế 12. N ~ (이)라고 할 수 있다: Có thể gọi là, có thể coi là
13. N ~에 비해: So sánh với/về cái ~N 14. N~ 에 따른: Về mặt ~N thì khác
15. N~에 있어(서): Ở (N) có cái gì đó.. 16. ~ (으)ㄴ/는 것으로 조사되다: Tiến hành điều tra
17. ~ 한편: Mặt khác
[adinserter block=”31″][adinserter block=”21″]

❖ Gợi ý phân tích thông tin

→ Trước tiên chúng ta đọc các thông số trong biểu đồ:

1. 남성이 여성에 비해 차별받음: Nam giới bị(nhận) so sánh với nữ giới

2. 여성이 남성에 비해 차별받음 : Nữ giới bị(nhận) so sánh với nam giới

3. 성 평등을 이룸: Đạt được – nhận được sự bình đẳng giới

→ Phân tích dữ liệu bài cho:

※ Chúng ta thấy với Nam giới xét tổng quan ở tất cả các hạng mục đều có câu trả lời khá tương đồng, còn với Nữ giới (sự phân biệt – so sánh với Nam giới) nhận được câu trả lời nhiều nhất với tỷ lệ 68%.

※ Kết quả điều tra cho thấy với đối tượng Nam giới lượng câu trả lời về việc (đạt được về bình đẳng giới) cao gấp đôi so với Nữ giới.

※ Hãy đưa ra sự so sách khác biệt trong nhận thức về chỉ tiêu (성 평등을 이룸) giữa Nam giới và Nữ giới.

❖ Đáp án bài viết mẫu

부부들을 대상으로 성별에 따른 성 차별 의식에 대한 설문 조사를 실시 하였다.

Chúng tôi đã tiến hành điều tra về Nhận thức về sự phân biệt giới tính – theo giới tính ở các cặp vợ chồng.

그 결과 남성과 여성 모두 이성에 비해 차별 대우를 받는다고 느끼고 있는 것으로 조사되었는데, 그 정도는 여성이 68%로 남성 응답 자 39 %보다 훨 휠씬 높게 나타났다.

Theo kết quả điều tra thì cả Nam giới và Nữ giới đều nhận thấy sự phân biệt đối xử theo giới tính, ở mức độ là Nam giới 39% còn với Nữ giới là 68% cao hơn rất nhiều.

남녀 모두 공통적으로 다음 대답이 ‘성 평등이 이루어졌다’와 ‘이 차별을 받고있다’ 순으로 나타난 점이 눈길을 끈다.

Điểm đáng chý ý là Nam giới và Nữ giới đều có điểm chung là cho rằng “Có nhận được sự bình đẳng giới” và “Có nhận sự phân biệt theo giới tính”

한편 남성의 경우 ‘성 평등이 이루어졌다’는 대답이 32 %에 달해 17 %에 그친 여성의 경우와는 현실 인식에서 차이를 보인다.

Mặt khác đối với Nam giới số người cho rằng sự bình đẳng giới đạt tới 32% trong khi đó nữ giới là 17% và nó cho thấy thực tế có sự khác biệt trong nhận thức.

[adinserter block=”29″][adinserter block=”31″]

❖ Từ vựng mở rộng

Có một số từ vựng và thành ngữ khá hay bám sát chủ đề 성차별과 성 역할. Các bạn ghi nhớ thêm nhé.

가사노동: việc nhà 고정관념: quan niệm cố hữu, định kiến
맞벌이 부부: cả hai vợ chồng cùng kiếm tiền 선입견: sự thành kiến, định kiến
슈퍼우먼: nữ siêu nhân   superwoman (Người phụ nữ làm giỏi nhiều việc hoặc việc vất vả.) 양성평등: bình đẳng giới
육아휴직: nghỉ chế độ thai sản 의존적: tính phụ thuộc, lệ thuộc
전업주부: nội trợ chuyên nghiệp, chỉ chuyên làm việc nhà 통념: quan niệm thông thường
편견: thiên kiến 현모양처: hiền mẫu lương thê, chỉ người mẹ độ lượng, người vợ tháo vát
가부장적이다: tính gia trưởng 깨다: tỉnh ra
분담하다: phân công 부당하다: bất chính không chính đáng
배려하다: quan tâm 존중하다: tôn trọng

→ Một số quán dụng ngữ:

1. 뿌리(가) 깊다: bám rễ sâu, ý nói về việc ở hay làm một việc gì đó đã lâu hoặc một quan điểm nào đó ăn sâu.

2. 사람 위에 사람 없고 사람 밑에 사람 없다. Không có người nào ở trên và cũng không có người nào ở dưới. Ý nói con người sinh ra đã có quyền bình đẳng.

3. 암탉이 울면 집안이 망한다: gà mái gáy thì gia đình tan nát. Trong gia đình, người đàn bà đứng ra tham kiến vào việc gia đình thì việc sẽ không thành.

4. 역지사지: Đặt mình vào vị trí người khác.

→ Tab: Ôn Thi Viết Topik II (쓰기)

5/5 - (1 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận