Vào đây học ít từ vựng về chủ đề bất an do Covid-19
Nhằm cung cấp cho bạn đọc một số từ vựng từ nhiều chủ đề văn hóa xã hội kinh tế khác nhau. Thông thường các bài từ vựng này sẽ đi kèm một bài đọc hiểu để các bạn học từ vựng cho dễ nhớ.
[adinserter block=”34″][adinserter block=”21″]Nội dung từ vựng này được trích lọc trong bài “Cách khắc phục bất an vì dịch bệnh Covid-19 (코로나19 스트레스 극복을 위한)” các bạn đọc cả bài đó để dễ ghi nhớ từ vựng nhé.
1. 대처: ứng phó, đối phó
2. 위기: khủng hoảng
3. 위기상황: tình hình khủng hoảng
4. 과도한 불안: bất an quá mức
5. 소진: cạn kiệt, tiêu hao
[adinserter block=”25″]6. 소진시켜서: gây ra sự tiêu hao, cạn kiệt
7. 면역력: khả năng miễn dịch
8. 부정적인 영향: ảnh hưởng tiêu cực
9. 방역: sự phòng dịch
10. 감염병: bệnh lây nhiễm, bệnh truyền nhiễm
11. 외부적: bên ngoài
12. 공포: nỗi sợ hãi
13. 짜증: nổi giận, bực bội
14. 정상적: bình thường, sự bình thường
15. 주의 깊게 행동하게: hành động một cách cẩn trọng, kỹ càng
16. 다루다: xử lý
[adinserter block=”25″]17. 두근거리다: hồi hộp, đập thình thịch
18. 두통: sự đau đầu
19. 소화불량: khó tiêu hóa
20. 불면증: mất ngủ
21. 유발하다: tạo ra, khơi dậy, căn nguyên nguồn gốc của sự việc nào đó.
22. 끊임없이: không ngừng
23. 추구하다: theo đuổi, tìm kiếm
24. 불확실한 정보: thông tin không kiểm chứng, không có độ chính xác
25. 가중하다: làm tăng, gia tăng
26. 이성적: lý tính, lý trí
27. 우선순위: thứ tự ưu tiên
28. 질병관리본부: trung tâm kiểm soát và phòng ngừa dịch bệnh(CDC)
29. 정해놓고: quyết định + sắp xếp, quy định
[adinserter block=”25″]30. 사회적 거리두기: giãn cách xã hội
31. 외부활동: hoạt động ngoài trời
32. 교류: giao lưu
33. 소외감: cảm giác bị xa lánh
34. 화상 전화: gọi video
35. 흐트러지다: rối loạn, bừa bộn
36. 일상생활 리듬이 흐트러지다: nhịp điệu cuộc sống bị loạn, bị xáo trộn
37. 소통하다: thông hiểu, thấu hiểu, giao tiếp
38. 활력: sinh lực, sinh khí
39. 유지하다: duy trì
[adinserter block=”31″][adinserter block=”21″]Xem thêm: Tài liệu luyện viết Topik, Luyện dịch-đọc hiểu Hàn Việt, Những mẩu truyện ngắn Hàn Việt..