Cách khắc phục bất an vì dịch bệnh Covid-19 (코로나19 스트레스 극복을 위한)

Bài viết này Blog sẽ chia sẻ đến bạn đọc bài đọc về chủ đề 코로나19 스트레스 극복을 위한 대처법, hiện tại trên Blogkimchi đã có tổng cộng 3 bài đọc về chủ đề Covid-19. Các bạn có thời gian có thể xem lại trong Mục “Tiếng Hàn & Covid-19“.

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]

Bài viết được lấy từ nguồn tin trên 메디칼업저버.

코로나19 스트레스 극복을 위한 대처법은 무엇?

코로나19 스트레스 극복을 위한 대처법은 무엇?
Cách để khắc phục căng thẳng do Covid-19 là gì?

1. 위기: khủng hoảng, 2. 위기상황: tình hình khủng hoảng, 3. 과도한 불안: bất an quá mức, 4. 소진: cạn kiệt, tiêu hao, 5. 소진시켜서: gây ra sự tiêu hao, cạn kiệt, 6. 면역력: khả năng miễn dịch, 7. 부정적인 영향: ảnh hưởng tiêu cực, 8. 방역: sự phòng dịch, 9. 감염병: bệnh lây nhiễm, bệnh truyền nhiễm.

코로나19(COVID-19)의 감염 위기상황에서 과도한 불안은 몸과 마음을 소진시켜서 면역력에 부정적인 영향을 줄 수 있다. 몸의 건강과 함께 마음의 건강을 지키는 마음의 방역이 중요한 시기라는 것인데, 누구나 감염병에 대한 스트레스를 느낄 수 있다.

Trong tình hình khủng hoảng về dịch bệnh Covid-19 lo lắng bất an quá mức khiến cho cơ thể và tinh thần kiệt quệ có thể ảnh hưởng tiêu cực đến khả năng miễn dịch. Đây là thời điểm quan trọng để giữ gìn bảo vệ cả về sức khỏe tinh thân và sức khỏa thể chất, bởi bất cứ ai cũng có thể cảm thấy căng thẳng về bệnh truyền nhiễm.

10. 외부적: bên ngoài,11. 공포: nỗi sợ hãi, 12. 짜증: nổi giận, bực bội, 13. 정상적: bình thường, sự bình thường, 14. 주의 깊게 행동하게: hành động một cách cẩn trọng, kỹ càng

외부적인 스트레스 상황에 대한 반응으로써 불안, 공포, 짜증 등은 지극히 정상적인 반응이다. 불안은 우리를 주의 깊게 행동하게 함으로써 위험에서 보호하는 기능을 하기도 하는데 불안 때문에 마스크를 쓰고 손을 자주 씻는 행동을 해서 건강을 지킬 수 있게 되는 것이 그 예다.

Đối với những căng thẳng áp lực bên ngoài thì việc phản ứng bất an, sợ hãi, hay bực bội .. thì đều là những phản ứng hết sức bình thường. Sự bất an cũng có chức năng bảo vệ giúp chúng ta khỏi nguy hiểm bằng cách khiến chúng ta hành động một cách thận trọng, ví dụ như vì lo lắng nên chúng ta đeo khẩu trang và rửa tay thường xuyên để có thể bảo vệ sức khỏe.

[adinserter block=”31″][adinserter block=”21″]

14. 다루다: xử lý, 15. 두근거리다: hồi hộp, đập thình thịch, 16. 두통: sự đau đầu, 17. 소화불량: khó tiêu hóa, 18. 불면증: mất ngủ, 19. 유발하다: tạo ra, khơi dậy, căn nguyên nguồn gốc của sự việc nào đó.

지금과 같은 상황에서는 불안 자체에 대해 걱정하기 보다는 충분히 불안할 수 있음을 받아들이고 잘 다루는 것이 필요하다. 하지만 불안은 두근거림, 두통, 소화불량, 불면증과 같은 신체적인 긴장 반응을 유발하기도 한다.

Trong tình hình hiện nay cũng giống như thế, chúng ta cần tiếp nhận sự bất an một cách có chừng mực và xử lý tốt hơn là(thay vì) lo lắng về nó-về chính cái sự bất an đó. Tuy nhiên bất an cũng gây ra các phản ứng căng thẳng về mặt thể chất như cảm giác tim đập loạn, đau đầu, khó tiêu hay mất ngủ.[adinserter block=”25″]

전염병에 대한 어느 정도의 불안과 긴장은 타당한 반응이지만, 감염병 스트레스가 지속되면서 과도한 두려움과 공포감에 압도되고 있다면, 특히 불면증이 오랜 기간 나타나거나 불안으로 인해 일상생활 유지의 어려움이 지속되고 있다면 정신건강전문가와 상담하는 것이 좋다.

20. 끊임없이: không ngừng, 21. 추구하다: theo đuổi, tìm kiếm, 22. 불확실한 정보: thông tin không kiểm chứng, không có độ chính xác, 23. 가중하다: làm tăng, gia tăng, 24. 이성적: lý tính, lý trí,

감염에 대한 불안은 끊임없이 정보를 추구하게 되는데 불확실한 정보는 오히려 불안과 스트레스를 가중하고 이성적인 판단을 어렵게 한다.

Việc không ngừng tìm kiếm thông tin về bệnh truyền nhiễm nhưng những thông tin có độ chính xác trái lại càng làm tăng căng thẳng bất an và khó đưa ra được những phán đoán hợp lý.

[adinserter block=”29″]

25. 우선순위: thứ tự ưu tiên, 26. 질병관리본부: trung tâm kiểm soát và phòng ngừa dịch bệnh(CDC), 27. 정해놓고: quyết định + sắp xếp, quy định.

정보에 우선순위를 두고 질병관리본부에서 제공하는 정보에 집중하며 SNS와 뉴스는 시간을 정해놓고 보면서 반복적으로 확인하지 않도록 하는게 좋다.

Đặt ưu tiên cho thông tin tập trung vào thông tin do Trung tâm kiểm soát và phòng ngừa dịch bệnh (CDC) cung cấp, tốt nhất là quy định thời gian lướt xem mạng xã hội và tin tức không lặp lại việc kiểm tra thông tin-tin mới.

28. 사회적 거리두기: giãn cách xã hội, 29. 외부활동: hoạt động ngoài trời, 30. 교류: giao lưu, 31. 소외감: cảm giác bị xa lánh.

또한 사회적 거리두기가 확산이 되면서 외부활동이 제한돼 운동, 사회적 만남 등 자신이 좋아하던 기존의 사회적 교류와 업무 등의 활동이 제한되기 때문에 외로움, 소외감이 찾아올 수 있다.

Ngoài ra khi tăng cường giãn cách xã hội các hoạt động ngoài trời bị hạn chế, các cuộc gặp gỡ xã hội, các hoạt động giao lưu xã hội mà mọi người yêu thích hay các công việc đều bị hạn chế điều này có thể dẫn đến sự buồn chán, cảm giác bị xa lánh.

32. 화상 전화: gọi video, 33. 흐트러지다: rối loạn, bừa bộn, 34. 일상생활 리듬이 흐트러지다: nhịp điệu cuộc sống bị loạn, bị xáo trộn, 35. 소통하다: thông hiểu, thấu hiểu, giao tiếp, 36. 활력: sinh lực, sinh khí, 37. 유지하다: duy trì.

화상 전화, 메일, 온라인 등을 이용해서 가족과 친구, 동료 등 진심으로 마음을 주고받을 수 있는 사람들과 소통하는 것이 좋다. 또한 활동의 제한으로 일상생활 리듬이 흐트러지기 쉬우므로 일정한 시간에 식사를 하고, 가벼운 규칙적인 운동을 통해 활력을 유지하는 것이 도움이 된다.

Sử dụng gọi thoại video, thư điện tử, trực tuyến..v.v để giao tiếp với gia đình bạn bè, đồng nghiệp những người mà có thể mở lòng và đón nhận một cách chân thành. Hơn nửa bởi vì các hoạt động bị hạn chế nên là nhiệp điệu cuộc sống thường ngày sẽ dễ bị xáo trộn nên là hãy ấn định việc dùng bữa vào một khung thời gian, vận động nhẹ đều đặn thông qua hoạt động như vậy có thể giúp duy trì năng lượng cuộc sống.

[adinserter block=”31″][adinserter block=”21″]

Một số biểu hiện ngữ pháp

Có một số biểu hiện ngữ pháp trong văn viết hay dùng bạn có thể lưu ý ghi nhớ để sau vận dụng viết bài thi topik:

1. Ngữ pháp (으)ㅁ으로써: Được dùng trong trường hợp nội dung của mệnh đề vế trước là tiền đề cơ sở trở thành cách thức, phương pháp hay lý do cho nội dung tiếp theo ở vế sau. Tuỳ hoàn cảnh câu văn có thể dịch thành ” – Với việc này, – nhờ việc này, – bằng cách, – qua phương cách này”

도니는 꾸준히 운동을 함으로써 건강체를 유지했다.

Bằng việc vận động thường xuyên Tony đã duy trì được cơ thể khoẻ mạnh. (건강체: cơ thể khoẻ mạnh. 유지하다: duy trì, giữ gìn).

→ Xem chi tiết hơn về cấu trúc này trong bài cấu trúc ngữ pháp (으)ㅁ으로써.

2. Ngữ pháp (으)므로: Vì…, Do…, Vì ..nên.. từ liên kết hai vế hai mệnh đề nhằm chỉ ra lý do, nguyên nhân kết quả. 원인이나 이유를 나타내는 연결 어미

도니는 부지런하므로 어디서나 신뢰를 받는다.

Toni rất chăm chỉ nên dù ở đâu cũng nhận được sự tin cậy ( tín nhiệm). (부지런하; chăm chỉ. 신뢰: tin cậy, tín nhiệm).

→ Xem chi tiết hơn về cấu trúc này trong bài cấu trúc ngữ pháp (으)므로.

[adinserter block=”31″][adinserter block=”21″]

3. Mẫu cấu trúc lấy ví dụ trong văn viết

Trong bài luận khi bạn muốn lấy-muốn nói một tình huống-sự việc nào đó như là một ví dụ, minh họa điển hình cho một khẳng định nào đó thì hãy nhớ đến các cú pháp:

~ 이/가 그예이다.

(으)ㄴ/는 경우가 있다.

~이/가 대표적인 예라고 할 수 있다.

그 예로느 ~ 을/를 들 수 잇다.

*   *   *   *  *

Bài đọc này tạm dừng tại đây. Nội dung bài còn một số ý nữa Blog sẽ cập nhật trong bài sau nhé các bạn. Hẹn gặp lại các bạn trong số bài tiếp theo – Blogkimchi!

→ Chuyên mục “Đọc Hiểu – Luyện Dịch Hàn Việt

[adinserter block=”31″][adinserter block=”21″]
5/5 - (3 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận