10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 70)

Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 70 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.

Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__)

Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.

[ppwp passwords=”blogkimchi”  headline=”” description=”” ]

1. 나이가 많다고 해서 정신 (___)도 높으리라는 법은 없다.

Bạn lớn tuổi không có nghĩa là năng lực trí tuệ của bạn cũng sẽ cao.

① 표준 tiêu chuẩn

② 방식 phương thức

③ 연령 độ tuổi

④ 체력 thể lực

(정신 연령: được hiểu là năng lực trí tuệ theo độ tuổi)

2. 아무리 화가 나도 다른 사람에게 (___)을/를 써서는 안 됩니다.

Dù có tức giận đến mức nào đi chăng nữa cũng không được sử dụng bạo lực với người khác.

① 행동 hành động

② 유혹 cám dỗ

③ 사기 lừa đảo

④ 폭력 bạo lực

3. 20대에 (___) 생활을 오래 하다 보니 요리 실력도 제법 늘었다.

Vào những năm 20 tuổi, tôi đã phải tự nấu ăn nên kĩ năng bếp núc cũng được nâng cao. (Xem thêm về ngữ pháp 다 보니)

① 자취 tự nấu ăn

② 의존 phụ thuộc

③ 선수 ra tay trước, tiến hành trước

④ 왕복 hai chiều

4. 여행을 가기 전에 먼저 인터넷에서 여행지 정보를 (___)합니다.

Trước khi đi du lịch, tôi lên mạng tìm kiếm thông tin về địa điểm trước.

① 의존 phụ thuộc

② 연구 nghiên cứu

③ 검색 tìm kiếm

④ 접속 tiếp xúc

5. 버스가 흔들리면 넘어질지도 모르니까 손잡이를 (___) 잡으세요.

Có thể xe buýt sẽ rung lắc nên quý khách vui lòng nắm thật chắc tay cầm.

① 꽉 mạnh

② 푹 (ngủ) một cách ngon lành, (nghỉ ngơi) đầy đủ

③ 척 sát, chặt, khít

④ 쏙 (마음에 쏙 들다: cực kì ưng ý, hài lòng)

6. 사람들이 농촌을 떠나 도시로 몰리면서 지역별 인구 (___) 현상이 나타나기 시작했다.

Khi người dân rời nông thôn và đổ xô lên thành phố cũng là lúc xuất hiện sự mất cân bằng dân số theo khu vực.

① 무책임 vô trách nhiệm

② 무관심 không quan tâm

③ 불균형 mất cân bằng

④ 불만족 bất mãn

7. 제가 조금이라도 도움이 되었으면 하는 작은 (___)이/가 있습니다.

Tôi chỉ có một mong ước nhỏ nhoi rằng chút công sức này có thể giúp đỡ được mọi người.

① 바람 mong ước

② 신념 niềm tin

③ 용기 dũng khí

④ 식욕 sự thèm ăn

8. 아이들은 수업 내용에 (___) 관심이 없는지 내내 하품만 했다.

Mấy đứa trẻ con không quan tâm tí gì đến nội dung bài học hay sao mà cứ ngáp suốt thôi. (Xem thêm về cấu trúc 는지 )

① 꼭 nhất định

② 막 vừa mới

③ 통 hoàn toàn (không)

④ 뚝 bịch, bộp, rắc (tiếng rơi)

9. 아버지는 정원에 꽃과 과일 등 다양한 (___)을/를 신다.

Bố tôi trồng nhiều loại cây cối trong vườn như cây hoa và cây ăn quả.

① 식물 thực vật, cây cối

② 동물 động vật

③ 생명 sinh mạng

④ 가축 gia súc

10. 버스에 한 명도 빠짐없이 모두 (___)해야 출발할 수 있습니다.

Xe buýt chỉ có thể xuất phát khi tất cả các hành khách đều đã lên xe, không thiếu một ai.

① 마련 chuẩn bị, sửa soạn

② 인상 sự gia tăng

③ 승차 lên xe

④ 착륙 hạ cánh

Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 71.

[/ppwp]

→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.

한국어 능력 시험, học từ vựng topikôn thi topiktừ vựng topik IIhọc từ vựng trung cấp tiếng hàntrắc nghiệm từ vựng tiếng hàn, chửi bậy tiếng hàn ….

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]
5/5 - (1 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận