10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 130)

Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 130 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có. Bạn nào cần bản in full 2500 câu thì liên hệ cho ad theo thông tin cuối bài nhé.

10 Câu trắc nghiệm ôn từ vựng Topik II


Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.

[ppwp passwords=”blogkimchi”  headline=”” description=”” ]

1. 비행기 안에서는 (___)의 지시를 최대한 따르도록 하십시오.

(Mọi người) vui lòng tuân thủ nghiêm ngặt chỉ dẫn của tiếp viên trên máy bay.

① 공무원 công nhân viên chức

② 사무원 nhân viên văn phòng

③ 승무원 tiếp viên

④ 종업원 nhân viên phục vụ

2. 그가 먼저 잘못을 인정하고 (___)한다면 기꺼이 용서해 줄 마음이 있다.

Nếu anh ấy thừa nhận lỗi sai và xin lỗi trước thì tôi cũng sẵn lòng tha thứ. (기꺼이: vui lòng, sẵn lòng)

① 확신 sự vững tin, tin chắc

② 사과 xin lỗi

③ 결합 kết hợp

④ 권위 quyền uy, quyền lực, tầm ảnh hưởng

3. 그 소문을 듣고 충격을 받은 사람이 (___)이/가 아니었다.

Không phải chỉ một hai người sốc khi nghe tin đồn đó.

① 한둘 một hai, một vài

② 부분 bộ phận

③ 지역 khu vực

④ 부위 chỗ, nơi, phần

4. 그는 따뜻한 (___)이/가 비치는 창가에 앉아서 책을 읽었다.

Cô ấy ngồi đọc sách bên cửa sổ, nơi có những ánh nắng ấm áp chiếu rọi.

① 물결 làn sóng

② 마당 sân, bãi

③ 햇살 nắng

④ 여유 thong thả, ung dung, thư thái, nhàn nhã, dư giả

5. 이 강은 큰 배가 지나가기에는 좀 (___) 편이에요.

Con sông này hơi nông để thuyền lớn có thể đi qua.

① 묻은 vấy, bám, lem, hỏi, chôn

② 얕은 cạn, nông

③ 굳은 cứng, chắc chắn, vững vàng

④ 굵은 to, lớn, thô

6. 제가 시간을 너무 많이 (___) 것 같아 죄송합니다.

Tôi xin lỗi vì đã làm mất thời gian (của mọi người).

① 접은 gập, gấp

② 펼친 mở ra, bày ra, tổ chức ra

③ 줄인 giảm bớt, thu nhỏ

④ 뺏은 cướp, lấy mất, làm mất

7. 코가 막혀서 냄새를 (___) 수가 없군요.

Tôi bị nghẹt mũi nên chả ngửi thấy mùi gì cả.

① 묻을 vấy, bám, lem, hỏi, chôn

② 뭉칠 hợp lại, kết hợp

③ 바칠 hiến tặng, dâng, biếu, dành cho

④ 맡을 ngửi, đảm nhiệm, đảm nhận

8. 오랜만에 만난 초등학교 동창이지만 옛 얼굴이 남아 있어서 (___)에 알아봤다.

Lâu rồi mới gặp lại bạn hồi tiểu học nhưng trông bạn vẫn như xưa nên (trong nháy mắt) tôi đã nhận ra ngay.

① 한손 một tay

② 한눈 trong nháy mắt

③ 한편 một mặt, một phía, mặt khác

④ 한걸음 một bước

9. 사장님은 식당 이름을 (___)에 직접 써서 가게 앞에 걸어 두었다.

Ông chủ tự tay viết tên nhà hàng lên tấm biển quảng cáo rồi treo nó trước cửa.

① 간판 bảng hiệu, biển quảng cáo

② 표지 bìa sách, biển báo

③ 자막 phụ đề

④ 녹음 ghi âm

10. (___)은/는 좀 무서워 보였는데 알고 보니 아주 상냥한 사람이었어요.

Bề ngoài trông cô ấy hơi đáng sợ nhưng quen biết rồi thì hóa ra lại là một người rất hiền lành.

① 표현 biểu hiện, thể hiện, bày tỏ

② 몸짓 cử chỉ, điệu bộ

③ 겉모습 vẻ ngoài, bề ngoài

④ 속마음 thâm tâm, trong lòng, trong tâm can, trong sâu thẳm tâm hồn

Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 131.

[/ppwp]

→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]

Từ khóa: lịch thi topik 2022, học từ vựng topik 3 4, ôn thi topik 3 4, tài liệu ôn học từ vựng topik, cách học từ vựng topik, ôn từ vựng topik hiệu quả, sách học từ vựng topik 3 4, sách ôn thi topik, trắc nghiệm topik, trắc nghiệm từ vựng topik ..

Đánh giá bài

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận