10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 42)
Tiếp tục loạt bài 10 câu trắc nghiệm – chủ yếu để học ôn tập bổ sung kiến thức về từ vựng trung cấp bổ trợ ôn thi Topik II. Mọi người làm và học từ vựng nhé! Nhớ Check đáp án và coi Vietsub cuối bài nhé các bạn. #Học từ vựng topik II, #Ôn tập từ vựng trung cấp tiếng Hàn, #Ôn thi Topik.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__)
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 나이보다 훨씬 젊어 보이셔서 외모만 보고는 나이를 (___)하기가 어렵다.
① 안내 Hướng dẫn
② 이해 Hiểu
③ 작성 Viết, việc ghi, lập
④ 추측 Dự đoán
→ Trông trẻ hơn rất nhiều so với tuổi nên nhìn dáng vẻ bên ngoài khó có thể đoán được tuổi.(젊다: trẻ)
[adinserter block=”25″]2. 사사건건 격렬하게 (___) 두 사람이 이 문제에 대해서는 웬일로 일치된 의견을 보였다.
① 정하던 Định, chọn
② 따르던 Theo
③ 맞서던 Đối lập, đối đầu, trái chiều
④ 앞서던 Đứng trước
→ Hai người đó đối lập nhau gay gắt trong mọi chuyện không hiểu sao lại đồng nhất ý kiến về vấn đề này. (사사건건: mọi việc, mọi chuyện; 격렬하다: gay gắt, kịch liệt; 맞서다: đối đầu, đối diện; 웬일로: việc gì, nghi vấn(không hiểu) về một việc nào đó) ([1]ngữ pháp 던)
3. 비행기표를 잃어버리면 큰일이니까 안전한 곳에 잘 (___)해 두십시오.
① 주목 Chú ý, theo dõi
② 투자 Đầu tư
③ 보관 Bảo quản
④ 저장 Lưu trữ
→ Mất vé máy bay là to chuyện đấy cho nên là hãy cất vé bảo quản vào chỗ nào an toàn.
[adinserter block=”29″]4. 무대에 설 때에는 화려한 의상을 자주 입긴 하지만 평소에는 수수한 (___)을/를 즐긴다.
① 특징 Đặc tính, đặc trưng
② 편견 Thiên kiến, thành kiến
③ 풍습 Phong tục, tập quán
④ 옷차림 Cách ăn mặc
→ Khi trên sân khấu hay mặc trang phục trưng diện nhưng mà bình thường thích ăn mặc kiểu giản dị thông thường. (화려한 의상: trnag phục đẹp, trưng diện; 수수하다: thông thường, bình thường) ([2]ngữ pháp 긴 하지만)
[adinserter block=”25″]5. 아무것도 모르는 순진한 사람을 속인 것이 (___) 마음에 걸렸다.
① 폭넓게 Rộng khắp
② 어쩐지 Không hiểu sao
③ 간신히 Rất khó khăn, một cách khó khăn
④ 도대체 Rốt cuộc là..
→ Lừa một người thật thà không biết gì hèn chi thấy lòng cứ vướng bận. (순진하다: chất phát, thật thà; 속이다: lừa, đánh lừa)
6. 친구의 어려운 부탁을 (___) 거절하지 못하고 들어주기로 했다.
① 차마 Không đành, không lỡ
② 그저 Suốt
③ 벌떡 Phắt, bật dậy
④ 도로 Đường xá
→ Bạn nhờ vả việc khó khăn không đành từ chối nên đã đồng ý. (거절하다: từ chối, khước từ; 들어주다: đồng ý, chấp nhận làm cho việc gì đó mà người nói đề nghị)
7. 머리가 아파서 두통약을 먹긴 했지만 별 (___)이/가 없었다.
① 의식 Ý thức
② 비용 Chi phí
③ 소용 Tác dụng
④ 통증 Triệu chứng đau
→ Đau đầu nên đã uống thuốc đau đầu rồi nhưng mà chả có tác dụng gì.([2]ngữ pháp 긴 하지만)
[adinserter block=”25″][adinserter block=”29″]8. 제 아내는 (___) 화를 내지 않지만 한번 화를 냈다 하면 아주 무서워요.
① 뜻밖에 Ngoài dự tính
② 좀처럼 Hiếm, ít (về tần suất, khả năng ít)
③ 모처럼 Lâu lắm, hiếm khi (về mặt thời gian đã lâu)
④ 한꺼번에 Một lần, một lượt(luôn)
→ Vợ tôi hiếm khi nổi nóng lắm nhưng mỗi lần tức lên là sợ lắm.
9. 처음에는 어려웠던 일도 계속 (___)해서 하다 보면 익숙해진다.
① 선정 Đăng ký
② 손질 Chăm chút, chỉnh sửa
③ 반복 Lặp lại
④ 체험 Trải nghiệm
→ Dù là việc khó khăn ban đầu nhưng cứ làm liên tục thì sẽ quen. (익숙하다: quen)( ([1]ngữ pháp 던 았/었던)
10. 이번 경기의 (___)은/는 감독이 어떤 전략을 세우는지에 달려 있다고 봅니다.
① 승리 Chiến thắng
② 소음 Tiếng ồn
③ 여부 Dấu hiệu, tỳ vết
④ 실력 Thực lực
→ Chiến thắng trong trận đấu này [3]phụ thuộc vào huấn luyện viên lên đội hình(chiến lược) như thế nào.([3]ngữ pháp 에 달려 있다)
[/ppwp]* * * * *
→ Link Chủ Đề “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Xem ngay hôm nay Chuyên mục “Đọc hiểu luyện dịch Hàn Việt” có gì mới?
[adinserter block=”21″][adinserter block=”31″]