Gọi tên các kí hiệu ký tự trên bàn phím tiếng Hàn
Mình là Nam – CTV chia sẻ bài viết trên Blog, hôm nay Nam tổng hợp lại một số từ vựng chủ đề liên quan đến bàn phím máy tính, cụ thể là các kí tự trên bàn phím tiếng Hàn ( ngoài các phím abc – phím chữ ra) thì các phím như * ^ % chúng đều có tên. Vậy trong tiếng Hàn gọi tên nó là gì các bạn đọc bài sau sẽ biết nhé.
Tên gọi các ký hiệu văn bản tiếng Hàn
1. = 는 : dấu bằng | 2. ~ 물결 : gạch sóng |
3. ! 느낌표: dấu chấm than | 4. —- 점선 : nét đứt |
5. – 빼기 : trừ | 6. + 더하기 : cộng |
7. + 영상 : dương, dương độ | 8. 《》 << >>, <>, {{ }}, [[ ]] 이중괄호 : dấu ngoặc kép lớn |
9. ? 물음표 : dấu chấm hỏi | 10. ÷ 나누기 : chia |
11. _ 언더라인 : dấu gạch dưới | 12. } [ 괄호 : dấu ngoặc đơn lớn, dấu móc |
13. X 가위표 : dấu cắt bỏ, hình dấu x | 14. ; 세미콜론 / 구두점 : dấu chấm phẩy |
» Tải sách ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng (có tiếng Việt) |
15. # 샾 : dấu thăng | 16. % 퍼센트 /프로 : phần trăm |
17. → 화살표 : dấu mũi tên | 18. @ 골뱅이 : dấu @ |
19. * 별 : dấu sao <hoa thị> | 20. – 영하 : âm, âm độ |
21. “ 큰 따옴표 : dấu ngoặc kép | 22. , 쉼표 : dấu phẩy |
23. : 콜론 : dấu hai chấm | 24. // 이중 슬러시 : dấu gạch chéo |
25. . 마침표 / 방점 / 온점 : dấu chấm câu <dấu chấm kết thúc câu> | 26. … 말줄임표 : dấu ba chấm |
27. / 슬러시 : dấu gạch chéo | 28. ‘ 작은 따옴표 : dấu ngoặc đơn |
29. & 앤드 : và | 30. × 곱하기 : nhân |
Tags: dấu hoa thị tiếng hàn là gì, dấu sao tiếng hàn là gì, dấu cộng trong tiếng hàn là gì, dấu phẩy tiếng hàn đọc là gì, dấu trong tiếng hàn là gì,..
Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.
Blogkimchi.com
Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.