한국어회화 듣기 – 15
Những bài hội thoại tiếng Hàn thời lượng ngắn – với cấu trúc và từ ngữ không quá phức tạp hi vọng nó sẽ giúp ích cho các bạn một phần nào luyện tập nghe tiếng Hàn như trong môi trường giao tiếp thực tế. Trong bài nghe hôm nay sẽ nhắc đến 2 ngữ pháp là (이)야말로 và (으)려던 참이다.
Một số từ vựng đọc trước khi nghe:
- 신부: Cô dâu
- 신랑: Chú rể
- 예단: Lễ vật
- 낭비(낭비하다): Lãng phí
- 비용: Phí, chi phí
- 줄이다: Giảm, cắt giảm
- 검소하다: Đơn giản, giản dị
- 유행: Thịnh hành, phổ biến
- 신혼집: Nhà mới (của cặp vk ck mới cưới)
- 챙기다: Sắp xếp, giữ gìn
» Thư viện tài liệu học tiếng Hàn – TOPIK |
Bắt đầu bài nghe tại đây
Phụ đề bài nghe và dịch bài
메이: 안야 씨, 결혼준비 잘 돼 가고 있어요? 요즘 바쁘지요?
Mina này, chuẩn bị đám cưới xông hết rồi chứ? Chắc dạo này bận lắm!
안야: 네, 준비할 게 한두 가지가 아니더라고요. 비용도 많이 들고. 그래서 불필요한 건 안 하거나 줄이고 있어요.
Vâng, chuẩn bị không chỉ 1,2 thứ. Chi phí cũng nhiều quá, vì vậy giờ đang phải giảm mua những thứ không cần thiết lại
메이: 예단은 어떻게 해요?
Vậy còn quà cưới thì sao?
안야: 예단은 안 하기로 했어요. 예단이야말로 낭비인 것 같아서요.
Không làm quà cưới nữa. Quà cưới thật lãng phí nhất mà.
메이: 맞아요. 요즘은 결혼을 검소하게 하는 것이 유행이더라고요. 신혼집은 구앴어요?
ĐÚng vậy. Gần đây thịnh hành việc tổ chức hôn lễ một cách đơn giản thôi, vậy còn nhà 2 vợ chồng ở sau khi cưới?
안야: 아직요. 신랑하고 같이 내일 부동산에 가려던 참이에요.
Vẫn chưa này, đang tính ngày mai đi cùng anh ấy đến văn phòng bất động sản.
메이: 매일 바쁜군요. 바빠도 몸 챙기면서 하세요. 아름다운 신부야말로 결혼식의 꽃이잖아요.
Ngày nòa cũng bận cả nhỉ, bận đến mấy cũng giữ gìn sức khỏe, cô dâu phải thật đẹp như hoa trong ngày cưới mà.
[adinserter block=”17″]
[adinserter block=”18″]
Ngữ pháp biểu hiện
1. Ngữ pháp (이)야말로: Gắn sau danh từ chỉ ra danh từ đó là nhất. Chính N mới là…
겨울이야말로 우울증이 상승하는 계절입니다.
Mùa đông chính là mùa gia tăng chứng trầm cảm.
믿음이야말로 모든 관계에 필요한 조건입니다.
Niềm tin mới chính là điều kiện cần thiết trong tất cả các mối quan hệ.
믿음이야말로 모든 관계에 제일 중요한 조건입니다.
Niềm tin mới chính là điều kiện quan trọng nhất trong tất cả các mối quan hệ.
엄마의 손맛이야말로 모든 음식 중에 으뜸입니다.
Mùi vị chế biến thức ăn từ đôi bàn tay Mẹ mới là nhất trong tất cả các món ăn.
독수리야말로 하늘의 왕입니다.
Đại bàng chính là Vua của bầu trời.
담배야말로 폐암의 원인입니다.
Thuốc lá chính là nguyên nhân của bệnh ung thư phổi.
제주도야말로 한국의 풍광명미( 명소)로 손꼽히는 곳입니다.
Đảo Jeju chính là nơi được chọn là danh lam thắng cảnh của Hàn Quốc.
김치야말로 한국의 대표적인 음식이고 세계적으로 알아주는 음식이기도 합니다.
Kimchi chính là món ăn tiêu biểu của Hàn Quốc và cũng là món ăn được toàn Thế giới biết đến.
현명한 어머니야말로 자식을 과잉보호하지 않고 자식이 잘못할 때 엄격하게 잡아주는 역할입니다.
Người mẹ thông minh chính là người đóng vai trò nghiêm khắc bắt lỗi khi con cái mắc sai lầm chứ không phải nuông chiều con cái quá mức. (Xem thêm ví dụ về ngữ pháp 야말로)
[adinserter block=”17″]
2. Ngữ pháp (으)려던 참이다: diễn tả hành động/ dự định nào đó đang – chuẩn bị sắp làm đến nơi rồi, sắp xảy ra rồi..
안 그래도 내가 너에게 전화를 하려던 참이었어요.
Không làm thế tớ cũng định gọi cho cậu rồi
나가려던 참인데 마침 친구가 왔어.
Định đi ra ngòai nhưng đúng lúc bạn tôi đến
나도 그 말을 하려던 참이야.
Tôi cũng định nói thế
지금 축구 결승전 중계하는데 텔레비전 안 보고 뭐 해요?
Bây giờ đang tiếp sóng trận chung kết bóng đá , Anh không xem tivi mà làm gì vậy?
그렇지 않아도 막 보려던 참이었어요
Em không nói anh cũng dự định xem (Xem bài viết đầy đủ hơn về ngữ pháp (으)려던 참이다)