10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 99)
Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 99 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__) |
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 술잔을 비우자 앞에 앉은 친구가 내 잔에 술을 가득 (…..).
[adinserter block=”25″]Tôi vừa uống cạn một ly, người bạn ngồi đằng trước đã lại rót đầy rượu vào cốc của tôi.
① 졸랐다 vòi vĩnh, xin xỏ, siết chặt, thắt chặt
② 따랐다 theo, rót
③ 굴렀다 lăn tròn, dậm chân
④ 비웠다 làm trống, làm cạn (ăn hết sạch, uống cạn)
2. 그는 계단을 내려오다가 넘어지는 바람에 팔이 (…..).
Vì đang đi xuống cầu thang thì bị ngã nên anh ấy bị gãy chân.
① 굽혔다 cúi, khom, khuất phục
② 늘었다 tăng, tiến bộ, phát triển
③ 머물렀다 ở lại, nán lại
④ 부러졌다 bị gãy
3. 짝사랑을 했던 초등학교 동창을 곧 만날 거라고 생각하니 왠지 가슴이 (…..).
Nghĩ tới việc sẽ sớm được gặp lại cô bạn thời tiểu học mà tôi từng thầm thương trộm nhớ, không hiểu sao trái tim tôi lại cảm thấy bồi hồi.
① 설렜다 xao xuyến, bồi hồi
② 얼렸다 làm đông, làm lạnh
③ 식었다 nguội (đồ ăn, thức uống), nguội lạnh (tình cảm)
④ 빠졌다 rơi, rụng, đam mê
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]4. 교통사고가 제법 심했는지 자동차 앞이 다 (…..).
Vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng lắm hay sao mà mấy xe ô tô đằng trước đều vỡ tan nát hết. (제법: khá, tương đối)
[adinserter block=”25″]① 갈라졌다 bị nứt nẻ, bị chia cắt
② 쓰러졌다 đổ, ngã, xỉu
③ 찢어졌다 bị rách, bị xé
④ 부서졌다 vỡ nát, tan tành
5. 유학 경험이 없다 보니 아무래도 유학에 대한 기대보다는 걱정이 (…..).
Vì không có kinh nghiệm du học nên thay vì kì vọng, tôi cảm thấy lo lắng nhiều hơn.
① 앞선다 đứng trước, vượt trước (걱정이 앞서다: đứng trước lo lắng, bất an)
② 뒤따른다 theo sau
③ 엿듣는다 nghe lỏm, nghe trộm
④ 발맞춘다 theo kịp, bắt nhịp, đi đúng nhịp
6. 그는 수업이 끝난 뒤에 시간이 나면 가게에 가서 부모님 일을 (…..).
Sau khi tan học, mỗi khi có thời gian bạn ấy đều đến cửa hàng và giúp đỡ bố mẹ.
① 맡긴다 giao phó, ủy thác
② 거든다 đỡ đần, giúp việc, giúp đỡ
③ 벌인다 bắt đầu
④ 바친다 hiến tặng, dâng, biếu, dành cho
7. 한동안 활동을 중단했던 아이돌 가수가 오랜만에 발표한 앨범이 큰 관심을 (…..).
Album được phát hành sau một thời gian dài tạm ngưng hoạt động của ca sĩ thần tượng đã gây được tiếng vang lớn.
① 몰아냈다 đuổi ra, trục xuất
② 쓰다듬었다 vuốt ve
③ 중얼거렸다 lẩm bẩm, lầu bầu
④ 불러일으켰다 gây ra, khơi dậy, tạo ra
8. 이 아이는 나이도 많지 않은데 말투나 행동이 아주 (…..).
Đứa bé này tuổi còn nhỏ nhưng cách nói chuyện rất trưởng thành.
① 점잖다 đứng đắn, đàng hoàng
② 사소하다 nhỏ nhặt
③ 한스럽다 oán hận, căm hờn
④ 평범하다 bình thường
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]9. 초등학교를 졸업한 지 10년도 넘었는데 마치 어제 일처럼 기억이 (…..).
[adinserter block=”25″]Đã 10 năm trôi qua kể từ khi tốt nghiệp tiểu học mà tôi cảm thấy những kỉ niệm vẫn sống động như thể mới xảy ra ngày hôm qua vậy.
① 까다롭다 rắc rối, cầu kì, phức tạp
② 창피하다 xấu hổ
③ 흥미롭다 hứng thú
④ 생생하다 sống động, sinh động
10. 한동안 방 정리를 안 했더니 너무 (…..).
Lâu rồi không dọn phòng nên nó bừa bộn kinh khủng.
① 성급하다 nóng vội, nóng tính
② 날카롭다 sắc, bén, nhạy bén, sắc sảo
③ 지저분하다 bừa bộn, lộn xộn, bẩn thỉu, bừa bãi
④ 어리숙하다 nhẹ dạ cả tin, ngây thơ
Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 100. |
[/ppwp]
Các bạn có thể xem các bài ngữ pháp tiếng Hàn liên quan, những ngữ pháp này đã xuất hiện trong câu ví dụ đề bài.
는 바람에 | 았/었던(Ngữ pháp này dùng cực nhiều) | -니 Giữa câu |
더니 | 는지(Loại viết liền) | 는 지 (Loại viết cách) |
→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)”
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.
(*) Đọc thêm thuật ngữ về 국제 경영(Thương mại quốc tế):
다국적기업: 외국에 자회사를 설립하여 본국을 포함해 2개국 이상에서 기업 활동을 수행하는 것을 말한다.
다국적기업(Công ty đa quốc gia): Nghĩa là công ty thành lập설립하다 công ty con자회사 ở nước ngoài(một quốc gia khác) và thực hiện수행하다 duy trì hoạt động ở hai hay nhiều quốc gia bao gồm cả ở nước sở tại본국.
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]