10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 94)

Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 94 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.

Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__)

Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.

[ppwp passwords=”blogkimchi”  headline=”” description=”” ]

1. 새해가 되면 우리는 서로 덕담을 (___).

Sang năm mới chúng ta cùng trao nhau những lời chúc tốt đẹp.

[adinserter block=”25″]

① 오고간다 đi qua đi lại

② 뒤쳐진다 bị lộn ngược, tụt lùi

③ 받아들인다 tiếp thu, tiếp đón, chấp nhận

④ 주고받는다 trao nhau

2. 우리 반에서는 저 정도면 키가 큰 편에 (___).

Với chiều cao đó ở lớp chúng ta cũng thuộc loại cao rồi.

① 속합니다 thuộc

② 맞습니다 đúng

③ 끼웁니다 gắn vào, bỏ vào

④ 당합니다 bị

3. 우리집 강아지는 내가 어디를 가든지 늘 내 뒤를 졸졸 (___).

Em cún nhà tớ ấy, tớ đi đâu ẻm cũng lẽo đẽo chạy theo hết.

① 내세운다 cử ra, đưa ra, trình bày

② 밀어낸다 đẩy ra

③ 넘어뜨린다 làm ngã, đánh đổ

④ 따라다닌다 chạy theo, đi theo

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]

4. 이불을 잘 (___) 자야지 그렇지 않으면 감기에 걸리는 수가 있어요.

Em nên đắp chăn kín vào nếu không sẽ bị cảm lạnh đấy.

[adinserter block=”25″]

① 접고 gấp, gập, xếp

② 벗고 tháo, gỡ, cởi, lột

③ 덮고 trùm, che, đậy, đắp

④ 개고 gấp

5. 그 배우는 아직 신인이라서 사람들이 알아보는 경우가 (___).

Diễn viên đó là diễn viên tân binh nên vẫn chưa được nhiều người biết tới.

① 흔하다 thường, nhiều

② 드물다 không phổ biến, ít, không nhiều

③ 엄청나다 ghê gớm, khủng khiếp

④ 반복된다 được lặp đi lặp lại

6. 이 레스토랑은 식탁 수에 비해 (___)이/가 너무 좁아서 요리사들이 불편해한다.

Các đầu bếp cảm thấy bất tiện vì gian bếp quá nhỏ so với số lượng bàn ăn của nhà hàng này. (식탁: bàn ăn)

① 주방 căn bếp, gian bếp

② 골목 ngõ

③ 거래처 khách hàng, đối tác giao dịch

④ 베란다 ban công

7. 작은 문제인 것 같아서 그냥 놔뒀더니 이젠 문제가 너무 (___).

Anh ta cứ mặc kệ vì tưởng chỉ là vấn đề cỏn con nhưng giờ mọi chuyện đã trở nên nghiêm trọng.

① 줄었다 giảm

② 커졌다 to lên

③ 늘렸다 tăng

④ 색달랐다 khác lạ, lạ thường

8. 허리가 안 좋다 보니 하루종일 앉아서 일하기가 무척 (___).

Thắt lưng đau nên ngồi làm việc cả ngày khiến tôi khổ sở vô cùng.

① 탐스럽다 hấp dẫn, đáng ao ước

② 복스럽다 phúc hậu

③ 고통스럽다 đau khổ, đau đớn

④ 우려스럽다 lo ngại, phiền muộn

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]

9. 그는 신문을 읽다가 마음에 안 드는 내용이라도 보았는지 얼굴을 (___).

Hình như cậu ta đọc được tin tức gì đó không tốt sao mà đang đọc báo lại nhăn mặt.

[adinserter block=”25″]

① 펼쳤다 mở ra, diễn ra, tổ chức

② 외쳤다 la hét, gào thét

③ 뒤집었다 lật, đảo ngược

④ 찡그렸다 nhăn mặt, cau có

10. 친구가 자기는 괜찮다면서 나를 버스 빈 자리에 (___).

Bạn tôi bảo mình không sao nên đã để cho tôi ngồi vào ghế trống trên xe buýt.

① 눕혔다 đặt nằm, hạ gục, đánh ngã

② 앉혔다 để cho (ai) ngồi, đặt ngồi

③ 세웠다 dựng, xâu dựng

④ 놀렸다 trêu đùa

Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 95.

[/ppwp]

→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.

(*) Từ vựng ngẫu nhiên:

합작 투자: 2개국 이사의 기업 – 개인 – 정부기관이 특정 기업체 운영에 공동으로 참여하는 해외투자 방식을 말한다.

합작 투자(Hợp tác đầu tư): Là phương thức đầu tư nước ngoài, cơ quan chính phủ정부기관cá nhân개인doanh nghiệp기업 của hai nước cùng tham gia vào hoạt động(điều hành)운영 của một doanh nghiệp cụ thể특정 기업체.

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]
5/5 - (1 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận