10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 109)

Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 109 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.

Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__)

Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.

[ppwp passwords=”blogkimchi”  headline=”” description=”” ]

1. 사람들은 밤하늘에 (. . .) 보름달을 보면서 소원을 빌었다.

[adinserter block=”25″]

Mọi người vừa ngắm trăng rằm mọc giữa trời đêm vừa cầu nguyện.

① 진 thua, lặn, gánh vác, xuất hiện,…

② 뜬 mở (mắt), nổi, mọc,…

③ 흔한 thường thấy, thông thường

④ 실린 được chất lên, được đăng

2. 이렇게 차가 (. . .) 줄 알았다면 그냥 지하철을 탈걸 그랬어요.

Nếu biết chuyến xe này bị hoãn lại thì tôi đã đi tàu điện ngầm cho rồi. (Tham khảo ngữ pháp (으)ㄹ걸 그렜다)

① 밀릴 dời lại, hoãn lại, bị xô đẩy

② 찍힐 bị chém, được đánh dấu, còn dính,…

③ 짙을 đậm, dày đặc

④ 차릴 tỉnh táo, giữ (thể diện, lễ nghi)

3. 무슨 좋은 일이라도 있는지 아침부터 내내 (. . .)이/가 밝다.

Có chuyện gì vui hay sao mà từ sáng đến giờ lúc nào cậu ấy cũng trông rạng rỡ lắm.

① 하늘 bầu trời

② 몸짓 cử chỉ, điệu bộ

③ 표정 vẻ mặt, nét mặt

④ 옷차림 cách ăn mặc

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]

4. 화재를 (. . .)하기 위해서 일 년에 한 번씩 소방 훈련을 실시하고 있습니다.

[adinserter block=”25″]

Để phòng tránh hỏa hoạn, huấn luyện phòng cháy chữa cháy đều được tiến hành mỗi năm một lần.

① 이별 ly biệt

② 회피 trốn tránh, né tránh

③ 방지 phòng tránh, phòng bị

④ 적립 tích lũy, tích trữ

5. 학생들 사이에서는 더이상 참고만 있을 수는 없다는 분위기가 (. . .)되었다.

Giữa các học sinh đã hình thành bầu không khí không thể chịu dựng được nữa (?)

① 연체 quá hạn, khất nợ

② 언급 đề cập, nhắc đến

③ 형성 hình thành

④ 조립 lắp ráp

6. (. . .)이/가 발생하자 주민들은 급히 119에 신고를 하고 바로 대피했다.

Hỏa hoạn vừa xảy ra, người dân đã gấp rút gọi cho 119 và ngay lập tức đi sơ tán.

① 도난 trộm cắp

② 화재 hỏa hoạn, đám cháy

③ 변덕 sự thất thường

④ 장마 mùa mưa

7. 외국 영화를 보는데 (. . .)이/가 안 나와서 내용을 이해하기가 힘들었다.

Mình coi phim nước ngoài nhưng không có phụ đề nên không hiểu nội dung cho lắm.

① 조명 ánh sáng

② 연기 diễn xuất, hoãn lại, khói

③ 감독 đạo diễn

④ 자막 phụ đề

[adinserter block=”34″][adinserter block=”45″]

8. 이 드라마는 처음에는 재미있었는데 (. . .)이/가 너무 느려서 점점 지루해졌어요.

[adinserter block=”25″]

Phần đầu của phim này cũng hay đấy nhưng mạch phim chậm quá nên càng xem càng buồn ngủ.

① 현상 hiện tượng, hiện trạng

② 연기 diễn xuất, hoãn lại, khói

③ 전개 sự triển khai, tiến triển

④ 결말 phần kết thúc, kết luận

9. 처음 만난 사람에게 바로 (. . .)을/를 쓰면 무례하다는 인상을 줄 수 있다.

Nói trống không với người lần đầu gặp có thể gây ấn tượng rằng bạn bất lịch sự.

① 존경 tôn kính, kính trọng

② 인정 công nhận, tình người

③ 반말 lối nói trống không

④ 높임말 kính ngữ

10. (. . .) 운전을 할 경우에는 교통 사고가 날 확률도 크게 증가합니다.

Trong trường hợp lái xe vượt quá tốc độ, tỉ lệ xảy ra tai nạn giao thông cũng lớn hơn.

① 과속 quá tốc độ

② 안전 an toàn

③ 집중 tập trung

④ 도망 bỏ trốn

Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 110.

[/ppwp]

→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]
5/5 - (2 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận