10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 106)

Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 106 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.

Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__)

Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.

[ppwp passwords=”blogkimchi”  headline=”” description=”” ]

1. 그는 무대공포증이 있으니만큼 이번 연극은 상당한 (…..)이라고/라고 할 수 있다.

[adinserter block=”25″]

Anh ấy mắc chứng sợ sân khấu nên vở kịch này có thể được coi là khá mạo hiểm.

① 모험 mạo hiểm

② 실천 thực hiện, việc đưa vào thực tiễn

③ 마찰 ma sát, xung đột

④ 실패 thất bại

2. 한동안 연락을 안 해서 (…..) 어떻게 지내는지 통 모르고 있었다.

Vì đã không liên lạc một thời gian nên tôi hoàn toàn không biết dạo này em ấy như thế nào rồi.

① 요새 dạo này

② 이만 chừng này, ngần này

③ 그다지 không… lắm, không… đến mức, không… đến nỗi

④ 거꾸로 ngược lại, đảo ngược, lộn ngược

3. 이 방은 아주 마음에 쏙 들지는 않지만 (…..) 괜찮네요.

Tôi không hẳn mà ưng cái phòng này nhưng mà cũng tạm được.

① 그리 như thế, như vậy, không… đến mức, không… lắm

② 그만큼 chừng đó, mức đó

③ 그토록 đến mức, đến thế

④ 그런대로 cũng được

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]

4. 환자의 상태가 좋지 않으니 지금 (…..) 입원해야 합니다.

[adinserter block=”25″]

Tình trạng của bệnh nhân không được tốt nên bây giờ cần nhập viện ngay.

① 그저 suốt, chỉ

② 되게 rất, lắm

③ 당장 ngay lập tức

④ 때로 thỉnh thoảng, đôi khi

5. 멀리서 봤을 때엔 오빠인 줄 알았는데 (…..) 가서 보니까 아니었어요.

Nhìn xa nên tôi tưởng người đó anh trai mình nhưng đến gần lại thì hóa ra không phải.

① 가까이 gần

② 기꺼이 vui lòng, sẵn lòng

③ 도대체 tóm lại, rốt cuộc

④ 때때로 đôi khi, thỉnh thoảng, đôi lúc

6. 그는 결혼을 하고 싶었지만 마음에 드는 (…..)을/를 아직 만나지 못했다.

Anh ấy muốn kết hôn lắm nhưng vẫn chưa gặp được người bạn đời ưng ý.

① 면접관 người phỏng vấn

② 배우자 người bạn đời

③ 시부모 bố mẹ chồng

④ 스스로 tự mình (làm)

7. 이 많은 일을 다 끝내려면 (…..) 일주일은 걸릴 것 같은데요.

Nếu định hoàn thành ngần này công việc chắc phải tốn ít nhất một tuần đấy.

① 모처럼 lâu lắm mới, hiếm hoi lắm mới

② 적어도 ít nhất, tối thiểu

③ 무사히 một cách yên ổn, bình an vô sự

④ 수시로 thường xuyên

[adinserter block=”34″][adinserter block=”45″]

8. 우리는 시험을 앞두고 잔뜩 긴장한 친구에게 힘내라고 (…..)을/를 해주었다.

[adinserter block=”25″]

Chúng tôi động viên người bạn đang lo lắng cực độ vì kì thi sắp tới.

① 설득 thuyết phục

② 위로 an ủi

③ 충고 khuyên bảo

④ 격려 động viên, khích lệ

9. 주인의 개인 사정으로 인해 가게 문을 (…..) 닫겠습니다.

Vì lí do cá nhân nên ông chủ tạm thời đóng cửa hàng.

① 밤새워 cả đêm, trắng đêm

② 당분간 tạm thời

③ 심지어 thậm chí, ngay cả, đến nỗi

④ 실제로 trên thực tế

10. 오늘은 전국이 (…..) 맑겠습니다.

Hôm nay, trên toàn quốc thời tiết khá quang đãng.

① 또는 hoặc, hay là

② 한편 mặt khác, một mặt

③ 뜻대로 theo ý muốn, theo ý nguyện

④ 대체로 nói chung

Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 107.

[/ppwp]

→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]
5/5 - (2 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận