Từ vựng tiếng Hàn về máy móc – công xưởng sản xuất (기게 공장) (2)
[Phần 2] Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề máy móc – công xưởng sản xuất (기게 공장). Báo máy hỏng, sản phẩm lỗi .. bài viết này chắc sẽ có ích cho các bạn anh/chị mới sang Hàn làm trong công xưởng sản xuất.
Từ vựng tiếng Hàn về công xưởng sản xuất (기게 공장)
| 1. 생산부: bộ phận sản xuất | 2. 계산기: máy tính |
| 3. 사장: giám đốc | 4. 컴퓨터: máy vi tính |
| 5. 관리자: người quản lý | 6. 기본월급: lương cơ bản |
| 7. 경리부: bộ phận kế tóan | 8. 특근수당: tiền làm ngày chủ nhật |
| 9. 업무부: bộ phận nghiệp vụ | 10. 프린트기: máy in |
| 11. 불법자: người bất hợp pháp | 12. 청소아주머니: bác gái dọn vệ sinh |
| 13. 이교대: hai ca | 14. 잔업수당: tiền tăng ca , làm thêm |
| 15. 일: công việc | 16. 장부: sổ sách |
[adinserter block=”17″]
| » Tải sách ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng (có tiếng Việt) |
| 17. 주간: ca ngày | 18. 연수생: tu nghiệp sinh |
| 19. 반장: trưởng ca | 20. 야간: ca đêm |
| 21. 공제: khoản trừ | 22. 외국인등록증: thẻ người nước ngoài |
| 23. 팩스기: máy fax | 24. 의료보험카드: thẻ bảo hiểm |
| 25. 사모님: bà chủ | 26. 부사장: phó giám đốc |
| 27. 이사: phó giám đốc | 28. 열쇠,키: chìa khóa |
| 29. 비서: thư ký | 30. 월급명세서: bảng lương |
| 31. 경비아저씨: bác bảo vệ | 32. 심야수당: tiền làm đêm |
| 33. 부장: trưởng phòng | 34. 전화기: điện thoại |
[adinserter block=”18″]
| » Thư viện tài liệu học tiếng Hàn – TOPIK |
| 35. 일을하다: làm việc | 36. 의료보험료: phí bảo hiểm |
| 37. 식당아주머니: bác gái nấu ăn | 38. 공장장: quản đốc |
| 39. 근로자: người lao động | 40. 전화번호: số điện thoại |
| 41. 여권: hộ chiếu | 42. 퇴직금: tiền trợ cấp thôi việc |
| 43. 백지: giấy trắng | 44. 과장: trưởng chuyền |
| 45. 출급카드: thẻ chấm công | 46. 운전기사: lái xe |
| 47. 복사기: máy photocoppy | 48. 보너스: tiền thưởng |
| 49. 월급날: ngày trả lương | 50. 유해수당: tiền trợ cấp độc hại |
| 51. 외국인근로자: lao động nước ngoài | 52. 대리: phó chuyền |
| 53. 관리부: bộ phận quản lý | 54. 기록하다: vào sổ , ghi chép |
| 55. 사무실: văn phòng | 56. 월급: lương |
| 57. 무역부: bộ phận xuất nhập khẩu | 58. 총무부: bộ phận hành chính |
| 59. 기사: kỹ sư | 60. 공장: nhà máy , công xưởng |
Tags: tiền trợ cấp tiếng hàn, thẻ bảo hiểm tiếng hàn, bảo hiểm tiếng hàn, thẻ cấm công tiếng hàn..
Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.